Tính thể tích hình tròng xoay khi quay quanh trục Ox một hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 x + 1 x 2 + x + 1 trục Ox, hai đường thẳng x = 1 và x = 3.
A. π 13 13 - 3 3 3
B. π 26 13 + 6 3 3
C. π 26 13 - 6 3 3
D. π 2 13 13 + 3 3 3
Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x và y = x quay quanh trục Ox.
A. π 4
B. π 6
C. π 3
D. π 2
Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x và y=x quay quanh trục Ox.
A. π 6
B. π 2
C. π 4
D. π 3
Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x và y=x quay quanh trục Ox.
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , đường thẳng y = 2 - x và trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng trên khi quay quanh trục Ox bằng
A. 7 π 6
B. 4 π 3
C. 5 π 6
D. 5 π 4
Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = 1 - x 2 quanh trục Ox.
A. 2.
B. 3 π .
C. 3 π 4 .
D. 4 π 3 .
Tìm công thức tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 x - 1 ln x trục Ox, và đường thẳng x = 2 quay xung quanh trục Ox.
A. ∫ 1 2 2 x - 1 ln x d x
B. π ∫ 1 2 2 2 x - 1 2 ln x d x
C. π ∫ 1 2 2 x - 1 2 ln x d x
D. ∫ 1 2 2 2 x - 1 2 ln x d x
Chọn đáp án C
Do đó thể tích khối tròn xoay cần tính có công thức:
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x ( x − 1 ) 2 và trục hoành. Khi quay (H) quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích là
A. 1 12
B. π 12
C. 1 105
D. π 105
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x ( x − 1 ) 2 và trục hoành. Khi quay (H) quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích là:
A. 1 12
B. π 12
C. 1 105
D. π 105
Đáp án D.
Ta có: x x − 1 2 = 0 ⇔ x = 0 x = 1 ⇒ Thể tích (H) là: v = π ∫ 0 1 x x − 1 2 2 d x = π 105
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x ( x - 1 ) 2 và trục hoành. Khi quay (H) quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích là:
A. 1 12 .
B. π 12 .
C. 1 105 .
D. π 105 .