Đáp án D.
Ta có: x x − 1 2 = 0 ⇔ x = 0 x = 1 ⇒ Thể tích (H) là: v = π ∫ 0 1 x x − 1 2 2 d x = π 105
Đáp án D.
Ta có: x x − 1 2 = 0 ⇔ x = 0 x = 1 ⇒ Thể tích (H) là: v = π ∫ 0 1 x x − 1 2 2 d x = π 105
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =sinx.cosx, trục tung, trục hoành và đường thẳng x =π/2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V =π/16.
B. V = π 2 16
C. V = π 2 + π 16
D. V = π 2 4
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , trục hoành và đường thẳng x = 9. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng:
A. 18
B. 20
C. 50
D. 10
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , trục hoành và đường thẳng x=9. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng
A. 18
B. 81 2
C. 18 π
D. 81 π 2
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = - x 2 + 3 x - 2 , trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 2. Quay (H) xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là
A. V = ∫ 1 2 x 2 - 3 x + 2 d x
B. V = ∫ 1 2 x 2 - 3 x + 2 2 d x
C. V = π ∫ 1 2 x 2 - 3 x + 2 2 d x
D. V = π ∫ 1 2 x 2 - 3 x + 2 d x
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y = ln x , trục hoành, đường thẳng x = 1 và x = k k > 1 . Gọi V k là thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quay quanh trục Ox. Biết rằng V k = π . Hãy chọn khẳng định đúng?
A. 3 < k < 4
B. 1 < k < 2
C. 2 < k < 3
D. 4 < k < 5
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x - 2 e 2 x , trục tung và trục hoành. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox có dạng π e 2 + b c ; a ; b ; c ∈ Z . Khi đó a + b + c bằng
A. 2
B. 56
C. -1
D. -24
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x - 2 e 2 x , trục tung và trục hoành. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox có dạng π e a + b c ; a , b , c ∈ Z . Khi đó a + b + c bằng
A. 2
B. 56
C. -1
D. -24
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = − e x + 4 x , trục hoành và hai đường thẳng x = 1 , x = 2 ; V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục hoành. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V = π ∫ 1 2 ( e x − 4 x ) d x .
B. V = π ∫ 1 2 ( 4 x − e x ) d x .
C. V = ∫ 1 2 ( e x − 4 x ) d x .
D. V = ∫ 1 2 ( 4 x − e x ) d x .
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f x = x . e x 2 , trục hoành, đường thẳng x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi (H) quay quanh trục hoành
A. V = e 2 − 1
B. V = π e 2 − 1
C. V = 1 4 π e 2 − 1
D. V = 1 4 π e 2 − 1