Đặt tính rồi tính : 560 - 51
Đặt tính rồi tính.
57 364 : 6 13 104 x 7
8 024 x 3 48 560 : 5
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
789 : 18 | 846 : 18 |
481 : 14 | 539 : 51 |
Lưu ý : giải theo cách lớp 4 , có cách trình bày mới được tích.
789:18=43 dư 15
481:14=34 dư 15
846:18=47
539:51=10 dư 29
Thúi muốn chết ở đó mà làm
Đặt tính rồi tính :
31 – 19 51 – 34
41 – 25 61 – 6
Phương pháp giải:
- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính: Trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Đặt tính rồi tính.
42 – 5 51 – 96 3 – 7 86 – 8
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{42}\\{\,\,\,5}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,37}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{51}\\{\,\,\,9}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,42}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{63}\\{\,\,7}\end{array}}\\\hline{\,\,\,56}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{86}\\{\,\,8}\end{array}}\\\hline{\,\,\,78}\end{array}\)
Đặt tính rồi tính.
34 – 7 45 – 8 60 – 12 51 – 19
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{34}\\{\,\,7}\end{array}}\\\hline{\,\,\,27}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{45}\\{\,\,8}\end{array}}\\\hline{\,\,\,37}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{60}\\{12}\end{array}}\\\hline{\,\,\,48}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{51}\\{19}\end{array}}\\\hline{\,\,\,32}\end{array}\)
Đặt tính rồi tính (theo mẫu):
375:15
492:82
4028:19
6496:32
23483:23
69037:51
Đặt tính rồi tính:
68 - 31 52 + 37 35 + 42
98 - 51 26 + 63 75 - 45
- Đặt tính : Viết phép tính theo hàng dọc sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng hoặc trừ các số lần lượt từ phải sang trái.
Đặt tính rồi tính:
47 + 22 40 + 20 12 + 4
51 + 35 80 + 9 8 + 31
- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng lần lượt từ phải sang trái.
Đặt tính rồi tính.
a) 720 : 90
6 890 : 30
b) 799 : 17
1 188 : 51