Điền số ?
a) 5m = ..... cm
1km = ..... m
1km= m
4m= cm
3km= m
1000m= km
3dm= cm
5m= cm
3000m= km
600cm= m
2km= m
1km= 1000 m
4m= 400 cm
3km= 3000 m
1000m= 1 km
3dm= 30 cm
5m= 500 cm
3000m= 3 km
600cm= 6 m
2km= 2000 m
1km = 1000m
4m = 400cm
3km = 3000m
1000m = 1km
3dm = 30cm
5m = 500cm
3000m = 3km
600cm = 6m
2km = 2000m
C1. Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau :
1 m = (1) .... dm; 1 m = (2) .... cm;
1 cm = (3) .... mm; 1km = (4) .... m.
1m = 10dm ; 1m = 100cm
1cm = 10mm ; 1km = 1000m
=> (1) : 10 ; (2) : 100
=> (3) : 10 ; (3) : 1000m
Nếu không biết đổi, bạn hãy kẻ bảng ra để đổi nhé
1, 1 m = 10 dm.
2, 1m = 100 cm.
3, 1 cm = 10 mm.
4, 1 km = 1000 m.
CHÚC BN HỌC GIỎI!!! ^-^
Nếu bn muốn kiểm tra lại thì lấy máy tính ra mà gõ nhé bn Sách Giáo Khoa!!!
1m = 10 dm
1m = 100 cm
1cm = 10 mm
1km = 1000 m
điền tiếp PHÂN SỐ vào chỗ chấm cho đúng
1mm = ... cm ; 1m = ... km ; 1cm = ... dm
1dm = ... m ; 1dam = ... hm ; 1km = ... hm
1mm = 1/10 cm ; 1m = 1/1000 km ; 1cm = 1/10 dm
1dm = 1/10 m ; 1dam = 1/10 hm ; 1km = 10/1 hm
1mm = 1/10 ; 1m = 1/1000 km ; 1 cm = 1/10 dm
1dm = 1/10 m ; 1dam = 1/10 hm ; 1km = 10/1 hm
mình gửi hơi chậm bạn thông cảm
Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau:
1m = (1)... dm.
1m = (2)... cm.
1cm = (3)... mm.
1km = (4)... m.
(1) 1m = 10dm;
(2) 1m = 100cm;
(3) 1cm = 10mm;
(4) 1km = 1000m.
Điền số đo thích hợp và chỗ chấm:
Mẫu:1056m=1km 56m=1,056km
a) 1357m=.....km .....m=.....m
184cm=...m.....cm=.....m
b) 5km 240m=.....m=......km
15km 64m=.....m=.....km
0,035m=....cm=.....mm
a ) 1357m= 1km 357m = 1,357 km
184cm=1m 84cm = 1,84 m
b ) 5 km 240m= 5240m = 5,240km
15km 64m = 15064m = 15,064km
0,035m= 3cm = 5mm
Ai tích mình mình tích lại
1357m = 1km 357m = 1,357km
184cm = 1m 84cm = 1,84 m
5km 240m = 5240 m = 5,24km
15km 64m = 15064m = 15,064 km
0,035m = 3,5cm = 35mm
C1. Điền số thích hợp
1m=...dm
1m=...cm
1cm=...mm
1km=...m
1 m = 10 dm
1 m = 100 cm
1 cm = 1000 mm
1 km = 1000 m
1m = 10 dm
1m = 100 cm
1cm = 10 mm
1km = 1000 m
( ~ - ~)
Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau :
1 m = (1) .... dm; 1 m = (2) .... cm;
1 cm = (3) .... mm; 1km = (4) .... m.
Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau :
1 m = (1) ....10 dm; 1 m = (2) ....100 cm;
1 cm = (3) .... 10mm; 1km = (4) ....1000 m.
C1. Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau :
1 m = (1) .... dm; 1 m = (2) .... cm;
1 cm = (3) .... mm; 1km = (4) .... m.
Bài giải.
(1) - 10 dm. (2) - 100 cm.
(3) - 10mm. (4) - 1000m.
1 m = 10dm; 1 m = 100cm;
1cm = 10mm ; 1km = 1000m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1km = … m … m = 1km
1m = … dm … cm = 1m
1dm = … cm … dm = 1m
1m = … cm … cm = 1dm
Phương pháp giải:
Nhẩm lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo đã học, điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
1km = 1000m 1000m = 1km
1m = 10dm 100cm = 1m
1dm = 10cm 10dm = 1m
1m = 100cm 10cm = 1dm
Số ?
1km = ...hm
1m = …dm
1km =…m
1 m =…cm
1 hm =…dam
1 m = ...mm
1hm =…m
1 dm =…cm
1 dam =…m
1 cm =…mm.
1km = 10 hm
1m = 10 dm
1km =1000 m
1 m =100 cm
1 hm =10 dam
1 m = 1000 mm
1hm =100 m
1 dm =10 cm
1 dam =10 m
1 cm =10 mm.