Một con lắc đơn mà quả cầu có khối lượng 0,5kg dao động nhỏ với chu kỳ 4 π ( s ) tại nơi có gia tốc rơi tự do 10 m / s 2 . Biết li độ góc cực đại là 0,15rad. Tính cơ năng dao động.
A. 30 mJ
B. 4 mJ
C. 22,5 mJ
D. 25 mJ
Một con lắc đơn mà quả cầu có khối lượng 0,5kg dao động nhỏ với chu kỳ 0,4 π (s) tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 . Biết li độ góc cực đại là 0,15 rad. Tính cơ năng dao động.
A. 30 mJ
B. 4 mJ
C. 22,5 mJ
D. 25 mJ
Một con lắc đơn mà quả cầu có khối lượng 0,5kg dao động nhỏ với chu kỳ 0,4p (s) tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Biết li độ góc cực đại là 0,15 rad. Tính cơ năng dao động
A. 30 mJ
B. 4 mJ
C. 22,5 mJ
D. 25 mJ
Một con lắc đơn mà quả cầu có khối lượng 0,5kg dao động nhỏ với chu kì 0,4 π (s) tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 . Biết li độ góc cực đại là 0,15rad.Tính cơ năng đao động.
A. 30 mJ
B. 4 mJ
C. 22,5 mJ
D. 25 mJ
Một con lắc đơn mà quả cầu có khối lượng 0,5kg dao động nhỏ với chu kỳ 0,4 π s tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 . Biết li độ góc cực đại là 0,15rad. Tính cơ năng dao động
A. 30 mJ
B. 4 mJ
C. 22,5 mJ
D. 25 mJ
Đáp án C
W = 1 2 m g l α 0 2 = m g 2 . T 2 g 4 π 2 . α 0 2 = m g 2 T 2 α 0 2 8 π 2 = 0,5.10 2 0 0,4 π 2 . 0,15 2 8 π 2 = 0,0225 J = 22,5 m J
Một con lắc đơn mà quả cầu có khối lượng 0,5kg dao động nhỏ với chu kì 0 , 4 π ( s ) tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 . Biết li độ góc cực đại là 0,15rad.Tính cơ năng đao động
A. 30 mJ
B. 4 mJ
C. 22,5 mJ
D. 25 mJ
Chọn đáp án C
W = 1 2 m g l α o 2 = m g 2 . T 2 g 4 π 2 . α o 2 = m g 2 T 2 α o 2 8 π 2 = 0 , 5.10 2 . 0 , 4 π 2 . 0 , 15 2 8 π 2 = 0 , 0225 J = 22 , 5 m J
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với chu kì T = 2 s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng m = 50 g. Biết biên độ góc α0 = 0,15 rad. Lấy π = 3,1416. Cơ năng dao động của con lắc bằng
A.5,5.10-2 J.
B.10-2 J.
C.0,993.10-2 J.
D.0,55.10-2 J.
Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng công thức tính năng lượng dao động của con lắc đơn
Cách giải:
+ Chiều dài của con lắc đơn: l = T 2 . g 4 π 2 = 2 2 . 9 , 8 4 π 2 = 0 , 993 ( m )
+ Cơ năng dao động của con lắc đơn:
W = 1 2 mglα 0 2 = 1 2 . 0 , 05 . 9 , 8 . 0 , 993 . 0 , 15 2 ≈ 0 , 55 . 10 - 2 ( J )
=> Chọn D
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m đang dao động tự do với chu kì T = 0,1 π s. Khối lượng của quả cầu
A. m = 400 g
B. m = 200 g.
C. m = 300 g.
D. m = 100 g
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Quả cầu của con lắc có khối lượng 100 g tích điện tích dương 3 . 10 - 5 C . Người ta treo con lắc trong điện trường đều có cường độ 105 V/m và có phương nằm ngang. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là
A. 0,98 s
B. 1,00 s
C. 1,41 s
D. 2,12 s
Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy π 2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là
A. 10,0 g.
B. 7,5 g.
C. 5,0 g.
D. 12,5 g.
Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo
Cách giải:
+ Ta có: T = 2 π m k ⇒ m = T 2 k 4 π 2 = 0 , 1 2 . 40 4 . 10 = 0 , 1 kg = 10 g
=> Chọn A