Một vật dao động điều hóa theo phương trình x = 20cos(20πt – π/2) (cm). Tại thời điểm t, vật có li độ 5 cm và đang chuyển động theo dương. Li độ của vật tại thời điểm (t + 0,125)s là
A. –17,2 cm.
B. 10,2 cm.
C. 17,2 cm.
D. –10,2 cm.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=20cos(2πt-π/2)cm. Tại thời điểm t, vật có li độ 5 cm và đang chuyển động theo dương. Li độ của vật tại thời điểm (t + 0,125) s là
A. -17,2 cm
B. 10,2 cm
C. -10,2 cm
D. 17,2 cm
Một vật dao động điều hóa theo phương trình x = 20 cos 20 πt – π 2 cm . Tại thời điểm t, vật có li độ 5 cm và đang chuyển động theo dương. Li độ của vật tại thời điểm (t + 0,125)s là
A. –17,2 cm
B. 10,2 cm
C. 17,2 cm
D. –10,2 cm
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 20 cos 2 π t − π 2 c m .Tại thời điểm t, vật có li độ 5 cm và đang chuyển động theo dương. Li độ của vật tại thời điểm (t + 0,125)s là
A. -17,2 cm
B. 10,2 cm
C. -10,2 cm
D. 17,2 cm
Chọn đáp án D
ω = 2 π ⇒ T = 1 ( s ) ⇒ 0 , 125 ( s ) = 1 8 T ⇒ △ φ = π 4 .
x 0 = 5 c m ⇒ cos φ 0 = 5 20 ⇒ φ 0 = − 1 , 318 ⇒ φ 1 = φ 0 + Δ φ = − 0 , 533
⇒ x 1 = A . cos φ 1 = 17 , 2 c m .
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4πt – π/3) cm. Tại thời điểm t vật có li độ và tốc độ đang giảm. Li độ của vật sau thời điểm đó 7/48s là
A. - 2 , 5 2 c m
B. – 2,5 cm
C. - 2 , 5 3 c m
D. 2,5 cm
Chu kì dao động của vật T = 2π/ω = 0,5s
Xét thời gian 7/48s = 7T/14 = T/8 + T/6
Ta có hình vẽ
Từ hình vẽ ta thấy rằng, sau 7/48s vật đi qua vị trí có li độ x = 2,5 cm
Đáp án D
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4πt – π/3) cm. Tại thời điểm t vật có li độ và tốc độ đang giảm. Li độ của vật sau thời điểm đó 7/48s là
A. - 2 , 5 2 cm
B. – 2,5 cm
C. - 2 , 5 3 cm
D. 2,5 cm
Đáp án D
Chu kì dao động của vật T = 2π/ω = 0,5s
Xét thời gian 7/48s = 7T/14 = T/8 + T/6
Ta có hình vẽ
Từ hình vẽ ta thấy rằng, sau 7/48s vật đi qua vị trí có li độ x = 2,5 cm
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(πt + j) cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ 2 cm và đang chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động điều hòa là
A. π 3 r a d
B. - π 3 r a d
C. π 6 r a d
D. - π 6 r a d
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(πt + j) cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ 2 cm và đang chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động điều hòa là
A. π 3 rad
B. - π 3 rad
C. π 6 rad
D. - π 6 rad
Chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động là x = 10 cos ( 2 πt + π 3 ) . Tại thời điểm t1 vật có li độ x1 = 6 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì ở thời điểm t2 = t1 + 0,25 s vật có li độ là:
A. x2 = 1 cm.
B. x2 = 8 cm.
C. -6 cm.
D. -8 cm.
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh điểm gốc 0, với biên độ A = 10 cm và chu kì T = 2 s. Tại thời điểm t= 0,vật có li độ x = A.
a) Viết phương trình dao động của vật.
b) Xác định thời điểm đầu tiên vật qua vị trí có li độ x = 5 cm.
`a)\omega = [2pi]/T = \pi (rad//s)`
Tại `t=0` thì `x=A=>\varphi =0`
`=>` Ptr dao động: `x=10cos(\pi t)`
`b)` Từ `x=A` đến thời điểm đầu tiên `x=5` thì `\Delta \varphi =\pi/3`
`=>\Delta t=[\pi/3]/[\pi]=1/3(s)`