Chọn đáp án D
ω = 2 π ⇒ T = 1 ( s ) ⇒ 0 , 125 ( s ) = 1 8 T ⇒ △ φ = π 4 .
x 0 = 5 c m ⇒ cos φ 0 = 5 20 ⇒ φ 0 = − 1 , 318 ⇒ φ 1 = φ 0 + Δ φ = − 0 , 533
⇒ x 1 = A . cos φ 1 = 17 , 2 c m .
Chọn đáp án D
ω = 2 π ⇒ T = 1 ( s ) ⇒ 0 , 125 ( s ) = 1 8 T ⇒ △ φ = π 4 .
x 0 = 5 c m ⇒ cos φ 0 = 5 20 ⇒ φ 0 = − 1 , 318 ⇒ φ 1 = φ 0 + Δ φ = − 0 , 533
⇒ x 1 = A . cos φ 1 = 17 , 2 c m .
Một vật dao động điều hóa theo phương trình x = 20cos(20πt – π/2) (cm). Tại thời điểm t, vật có li độ 5 cm và đang chuyển động theo dương. Li độ của vật tại thời điểm (t + 0,125)s là
A. –17,2 cm.
B. 10,2 cm.
C. 17,2 cm.
D. –10,2 cm.
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4πt – π/3) cm. Tại thời điểm t vật có li độ và tốc độ đang giảm. Li độ của vật sau thời điểm đó 7/48s là
A. - 2 , 5 2 c m
B. – 2,5 cm
C. - 2 , 5 3 c m
D. 2,5 cm
Một vật 300 dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt+π/3) ( x được tính bằng cm, t được tính bằng s), li độ của vật tại thời điểm t =1/4 s là
A. 6 cm B. 3 cm C. -3 cm D. - 6 cm
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(πt + j) cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ 2 cm và đang chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động điều hòa là
A. π 3 r a d
B. - π 3 r a d
C. π 6 r a d
D. - π 6 r a d
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos ( 2 πt + π 3 ) cm. Vào thời điểm t vật có li độ x = 2 3 và đang chuyển động theo chiều âm. Vào thời điểm t + 0,25 s vật đang ở vị trí có li độ
A. 2 3 cm.
B. - 2 3 cm
C. – 2 cm.
D. 2 cm.
Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình : x = 2cos(2 π t + π /2)cm. Tại t = 0,25 s chất điểm có li độ bằng
A. 3 cm. B. - 3 cm. C. 2 cm. D. -2 cm.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a ( m / s 2 ) và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ x = - 2 , 5 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương, lấy π 2 = 10, phương trình dao động của con lắc là
A. 5 2 cos ( 2 π t - 5 π 6 ) c m
B. 5 2 cos ( π t - 5 π 6 ) c m
C. 5 cos ( 2 π t + 2 π 3 ) c m
D. 5 2 cos ( 2 π t - 4 π 3 ) c m
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a (m/s2) và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ x = -2,5√3 cm và đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 = 10, phương trình dao động của con lắc là
A. x = 5 2 cos 2 πt - 5 π 6 c m
B. x = 5 2 cos πt - 4 π 3 c m
C. x = 5 cos 2 πt + 2 π 3 c m
D. x = 5 cos π t - 5 π 6 c m
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a (m/s2) và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ x = - 2 , 5 3 c m và đang chuyển động theo chiều dương, lấy π 2 = 10 phương trình dao động của con lắc là
A. x = 5 2 cos 2 πt - 5 π 6 c m
B. x = 5 cos πt - 5 π 6 c m
C. x = 5 2 cos 2 πt + 2 π 3 c m
D. x = 5 2 cos πt - 4 π 3 c m