Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị?
(1 Point)
Cl2, H2S, Na2SO4, CH4.
H2O, C2H4, PCl3, NH3
NH3, NH4NO3, SO2, SO3.
H2O, AlCl3, HNO3, CO2.
Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị?
(1 Point)
Cl2, H2S, Na2SO4, CH4.
H2O, C2H4, PCl3, NH3
NH3, NH4NO3, SO2, SO3.
H2O, AlCl3, HNO3, CO2.
Cho sơ đồ sau:
C 2 H 4 → + H 2 O / H + , t o X 1 → + CuO , t o X 2 → O 2 / xt X 3 → + NaOH X 4 → CH 4
Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất?
A. X3< X2< X4< X1
B. X2< X3< X4< X1
C. X1< X2< X3< X4
D. X2< X1< X3< X4
viết cấu trúc Sự hình thành : N2, H2S, NH3, H2O,CH4. Giúp e vs ạ
Cho sơ đồ sau: C 2 H 4 → + H 2 O / H + X 1 → + C u O , t ° X 2 → O 2 / x t X 3 → + N a O H X 4 → C H 4
Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất?
Câu 1: Nêu ý nghĩa và viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau:a. HCl, H2O, NH3, CH4.b. H2S, PH3, CO2, SO3.
a) HCl:
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố H và Cl.
- Một phân tử HCl có 1 nguyên tử H và 1 nguyên tử Cl tạo nên.
- PTK(HCl)= NTK(H)+ NTK(Cl)= 1+ 35,5= 36,5(đ.v.C)
H2O:
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố: H và O
- Mỗi phân tử H2O có 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O tạo thành.
- PTK(H2O)= NTK(H).2 + NTK(O)= 1.2+16=18(đ.v.C)
CH4:
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố: H và C
- Mỗi phân tử CH4 có 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H tạo thành.
- PTK(CH4)= NTK(H).4 + NTK(C)= 1.4+12=16(đ.v.C)
NH3:
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố: N và H
- Mỗi phân tử NH3 có 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử H tạo thành.
- PTK(NH3)= NTK(N) + NTK(H).3= 14+1.3=17(đ.v.C)
b) H2S
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố H và S
- Một phân tử H2S có 1 nguyên tử H và 1 nguyên tử S tạo nên.
- PTK(H2S)= NTK(H).2+ NTK(S)= 1.2+ 32= 34(đ.v.C)
PH3:
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố: P và H
- Mỗi phân tử PH3 có 1 nguyên tử P và 3 nguyên tử H tạo thành.
- PTK(PH3)= NTK(P) + NTK(H).3= 31+3.1=34(đ.v.C)
CO2:
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố: C và O
- Mỗi phân tử CO2 có 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử O tạo thành.
- PTK(CO2)= NTK(C) + NTK(O).2= 12+16.2=44(đ.v.C)
SO3:
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố: S và O
- Mỗi phân tử SO3 có 1 nguyên tử S và 3 nguyên tử O tạo thành.
- PTK(SO3)= NTK(S) + NTK(O).3= 32+16.3=80(đ.v.C)
Hãy viết sơ đồ tao thành liên kết trong các phân tử và xác định cộng hóa trị của các nguyên tố : F2 ; CH4 ; N2 ; CO2; H2O; HBr; NH3; H2S; SiO2; SiF4; C2H4; C2H2; Cl2O
Hãy viết sơ đồ tạo thành liên kết trong các phân tử và xác định cộng hóa trị của các nguyên tố : F2 ; CH4 ; N2 ; CO2; H2O; HBr; NH3; H2S; SiO2; SiF4; C2H4; C2H2; Cl2O
câu 1:các chất trong dãy nào sau đây đều phản ứng với Ôxi?
a,Al,Cu,Ag,P,CH4
b,CO,H2O,CuO,SO2
c,CuH10,CH4,S,Fe
d,KMnO4,KClO3,H2O
câu 1:các chất trong dãy nào sau đây đều phản ứng với Ôxi?
a,Al,Cu,Ag,P,CH4
b,CO,H2O,CuO,SO2
c,C4H10,CH4,S,Fe
d,KMnO4,KClO3,H2O
Đáp án C
\(C_4H_{10} + \dfrac{13}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} 4CO_2 + 5H_2O\\
CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\
S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\
3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\)
Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion? A. NaCl, OF2, H2S B. CO2, Cl2, CCl4 C. BF3, AlCl3, CH4 D. I2, CaO, CaCl2
A. NaCl, `OF_2, H_2S`
Xét các h/chất trên: có `NaCl` là chất ion
`-> \text {k t/m}`
B. `CO_2, Cl_2, CCl_4`
Xét các h/chất trên: không có chất nào là chất ion
`-> \text {t/m}`
C. `BF_3, AlCl_3, CH_4`
Xét các h/chất trên: không có chất nào là chất ion
`-> \text {t/m}`
D. `I_2, CaO, CaCl_2`
Xét các h/chất trên: có `CaO` là chất ion
`-> \text {k t/m}`
`-> B, C.`
Nhận biết các chất sau:
a CH4, C2H4, O2, H2
b CH4, C2H4, C2H2, O2
c NH3, H2S, HCl, SO2
d Cl2, CO2, CO, SO2, SO3
e NH3, H2S, Cl2, NO, NO2
a)
Dẫn các khí qua bình đựng Br2 dư :
- Mất màu : C2H4
Cho que đốm đỏ lần lượt vào các lọ khí còn lại :
- Bùng cháy : O2
- Khí cháy màu xanh nhạt : H2
- Tắt hẳn : CH4
b)
Sục mỗi khí vào bình đựng AgNO3 / NH3 dư :
- Kết tủa vàng : C2H2
Dẫn các khí qua bình đựng Br2 dư :
- Mất màu : C2H4
Cho que đốm đỏ lần lượt vào các lọ khí còn lại :
- Bùng cháy : O2
- Tắt hẳn : CH4
a)
Trích mẫu thử
Cho vào dung dịch brom
- mẫu thử mất màu là $C_2H_4$
$C_2H_4 + Br_2 \to C_2H_4Br_2$
Đốt mẫu thử rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong :
- mẫu thử tạo vẩn đục là $CH_4$
$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
$CO_2 + Ca(OH)_2 \xrightarrow{t^o} CaCO_3 + H_2O$
Nung hai khí với Cu ở nhiệt độ cao :
- mẫu thử làm chất rắn chuyển từ nâu sang đen là $O_2$
$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$
- mẫu thử không hiện tượng là $H_2$
b)
Trích mẫu thử
Cho mẫu thử vào dd AgNO3/NH3
- mẫu thử tạo kết tủa vàng nhạt là C2H2
Cho mẫu thử còn vào dd brom
- mẫu thử làm mất màu là C2H4
Đốt mẫu thử rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong :
- mẫu thử tạo vẩn đục là $CH_4$
$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
$CO_2 + Ca(OH)_2 \xrightarrow{t^o} CaCO_3 + H_2O$
- mẫu thử không hiện tượng là O2