Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , AA' = 2a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD'.
A. a 5 5
B. 2 a 5 5
C. 2 a
D. a 2
Cho hình hộp chữ nhật A B C D . A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , A A ' = 2 a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD'.
A. 2a
B. a 2
C. a 5 5
D. 2 a 5 5
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , A A ' = 2 a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD'.
A. a 5 5
B. 2 a 5 5
C. 2a
D. a 2
Cho hình hộp đứng \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bên \(AA' = 2a\) và đáy \(ABCD\) là hình thoi có \(AB = a\) và \(AC = a\sqrt 3 \).
a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(B{\rm{D}}\) và \(AA'\).
b) Tính thể tích của khối hộp.
a) Gọi \(O = AC \cap B{\rm{D}}\)
\(ABCD\) là hình thoi \( \Rightarrow AC \bot B{\rm{D}} \Rightarrow AO \bot B{\rm{D}}\)
\(AA' \bot \left( {ABCD} \right) \Rightarrow AA' \bot AO\)
\( \Rightarrow d\left( {B{\rm{D}},AA'} \right) = AO = \frac{1}{2}AC = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
b) Tam giác \(OAB\) vuông tại \(O\)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow BO = \sqrt {A{B^2} - A{O^2}} = \frac{a}{2} \Rightarrow B{\rm{D}} = 2BO = a\\{S_{ABC{\rm{D}}}} = \frac{1}{2}AC.B{\rm{D}} = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\\{V_{ABC.A'B'C'}} = {S_{ABC{\rm{D}}}}.AA' = \frac{{3{a^3}}}{4}\end{array}\)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB = a, BC = 2a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD), SA = 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
A. a 2 3
B. a 3 2
C. 3 a 2
D. 2 a 3
Đáp án D
Dựng
Dựng
Khi đó Cx cắt AB tại E và AK tại I suy ra BI là đường trung bình của ∆AEK ( Do BD qua trung điểm O của AC)
Ta có:
Do
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB=a, BC=2a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD), SA=2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AA' = 2a, AD = 4a. Gọi M là trung điểm của cạnh AD. Tính khoảng cách d từ giữa hai đường thẳng A’B’ và C’M
A. d = 2 a 2
B. d = a 2
C. d = 2 a
D. d = 3 a
Đáp án A
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
A'(0;0;0), B'(4a;0;0), C'(4a;4a;0), M'(0;2a;2a)
A ' B ' → 4 a ; 0 ; 0 , C ' M → - 4 a ; - 2 a ; 2 a ⇒ A ' B ' → , C ' M → = 0 ; - 8 a 2 ; - 8 a 2 A ' M → 0 ; 2 a ; 2 a d ( A ' B ' , C ' M ) = A ' B ' → , C ' M → A ' M A ' B ' → , C ' M → = 32 a 3 8 2 a 2 = 2 2 a
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AA' = 2a, AD = 4a. Gọi M là trung điểm của cạnh AD. Tính khoảng cách d từ giữa hai đường thẳng A’B’ và C’M.
A. d = 2 a 2
B. d = a 2
C. d = 2a
D. d = 3a
Đáp án A
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
A ' ( 0 ; 0 ; 0 ) , B ' ( 4 a ; 0 ; 0 ) , C ' ( 4 a ; 4 a ; 0 ) , M ( 0 ; 2 a ; 2 a ) A ' B ' → ( 4 a ; 0 ; 0 ) , C ' M → ( − 4 a ; − 2 a ; 2 a ) ⇒ [ A ' B ' → , C ' M → ] = ( 0 ; − 8 a 2 ; − 8 a 2 ) A ' M → ( 0 ; 2 a ; 2 a ) d ( A ' B ' , C ' M ) = [ A ' B ' → , C ' M → ] A ' M → [ A ' B ' → , C ' M → ] = 32 a 3 8 2 a 2 = 2 2 a
Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' đáy là hình vuông cạnh a, AA' = 2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng A'C và AB bằng
Cho hình hộp chữ nhật A B C D . A ' B ' C ' D ' có A B = a ; A D = A A ' = 2 a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và D C ' bằng:
A. 6 a 3
B. 3 a 2
C. 3 a 3
D. 3 a 2