Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3kg 20g = ...g là:
A. 302
B. 320
C. 3020
D. 3200
3,2 m3 = ... dm3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 32000 B. 3200 C. 320 D. 32
3kg 6g =…………g
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 360
B. 306
C. 3006
D. 36
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 18yến = ……….. kg
b) 12 tấn = ……………..tạ
c) 3kg 5g = ................. g
d) 4000 kg = ................. tấn
a) 18 yến = 180 kg
b) 12 tấn = 120 tạ
c) 3kg 5g = 3005 g
d) 4000 kg = 4 tấn
3 phút 20 giây = …… giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 320
B. 210
C. 200
3 phút 20 giây = 3 phút + 20 giây = 180 phút + 20 giây = 200 giây.
Chọn C. 200
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm :
302 mm2 .... 3 dm2 2mm2
51 km2 ..... 510 hm2
32 km2 45 m2 .... 3200 hm2
27 dm2 34 cm2 .... 2734 cm2
34 dm2 34 mm2 ... 3434 cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A . 21 , 37 m = . . . . . . . . . . . . . . . . . . c m B . 3200 d m = . . . . . . . . . . . . . . . . . . m C . 8 k g 7 g = . . . . . . . . . . . . . . . . . . k g D . 2 m 2 8 d m 2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . d m 2
A .21,37 m = 2137cm C. 8 kg 7 g = 8,007kg
B .3200 dm = 320 m D. 2m2 8dm2 = 2,08dm2
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm.
a. 32,10.............320
b. 5,05 ..............5,050
c. 45,1 ............. 45,098
d. 79,12............32,98
a. 32, 10 < 320 b. 5,05 = 5,050
c. 45,1 > 45,098 d. 79,12 > 32,98
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm.
a. 32,10.............320
b. 5,05 ..............5,050
c. 45,1 ............. 45,098
d. 79,12............32,98
a. 32,10 < 320
b. 5,05 = 5,050
c. 45,1 > 45,098
d. 79,12 > 32,98