Trong sản xuất nông nghiệp, các cây trồng và vật nuôi được coi là:
A. Công cụ lao động cần thiết.
B. Tư liệu sản xuất chủ yếu.
C. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp.
Vai trò của đất trồng trong sản xuất nông nghiệp là
a đối tượng lao động
B tư liệu sản xuất chủ yếu
C công cụ lao động
D cơ sở vật chất
Giải thik vì sao nha^^
B. Tư liệu sản xuất chủ yếu
☛ Giải thích : Đất là tài nguyên vô cùng quý giá, là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp. Đất trồng đóng vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp.
Nhân tố quyết định tạo nên thành tựu to lớn trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta những năm qua là:
A. nguồn lao động ở nông thôn dồi dào, nhiều kinh nghiệm sản xuất.
B. cơ sở vật chất – kĩ thuật nông nghiệp ngày càng hoàn thiện.
C. chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn của Nhà nước.
D. thị trường trong và ngoài nước ngày càng mở rộng.
Trong sản xuất nông nghiệp, các cây trồng và vật nuôi được coi là
A. công cụ lao động cần thiết
B. tư liệu sản xuất chủ yếu
C. đối tượng của sản xuất nông nghiệp
D. Cơ sở vật chất kỹ thuật trong nông nghiệp
Trong sản xuất nông nghiệp, các cây trồng và vật nuôi được coi là
A. Công cụ lao động cần thiết.
B. Tư liệu sản xuất chủ yếu.
C. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp.
Trong sản xuất nông nghiệp, các cây trồng và vật nuôi được coi là
A. công cụ lao động cần thiết.
B. tư liệu sản xuất chủ yếu.
C. đối tượng của sản xuất nông nghiệp.
D. Cơ sở vật chất kỹ thuật trong nông nghiệp.
STT | Biện pháp | Đúng | Sai |
1 | Tạo nhiều giống vật nuôi, cây trồng đạt năng xuất cao. | ||
2 | Tận dụng diện tích đất đai để trồng trọt, chăn nuôi | ||
3 | Chỉ cần nuôi, trồng thật nhiều loại vật nuôi, cây trồng | ||
4 | Đẩy mạnh việc ứng dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật, công nghệ vào sản xuất. | ||
5 | Bồi dưỡng kiến thức về kĩ thuật sản xuất cho người lao động nông nghiệp | ||
6 | Kết hợp chăn nuôi, trồng trọt với bảo quản, chế biến, kinh doanh các sản phẩm nông nghiệp | ||
7 | Thức hiện đúng các quy trình kĩ thuật trong sản xuất nông nghiệp. | ||
8 | Coi trọng việc sản xuất các sản phẩm nông nghiệp sạch, an toàn | ||
9 | Sử dụng các dụng cụ lao động thủ công để tạo việc làm cho nhiều người. Không cần sử dụng các máy móc nông nghiệp |
STT | Biện pháp | Đúng | Sai |
1 | Tạo nhiều giống vật nuôi, cây trồng đạt năng xuất cao. | X | |
2 | Tận dụng diện tích đất đai để trồng trọt, chăn nuôi | X | |
3 | Chỉ cần nuôi, trồng thật nhiều loại vật nuôi, cây trồng | X | |
4 | Đẩy mạnh việc ứng dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật, công nghệ vào sản xuất. | X | |
5 | Bồi dưỡng kiến thức về kĩ thuật sản xuất cho người lao động nông nghiệp | X | |
6 | Kết hợp chăn nuôi, trồng trọt với bảo quản, chế biến, kinh doanh các sản phẩm nông nghiệp | X | |
7 | Thức hiện đúng các quy trình kĩ thuật trong sản xuất nông nghiệp. | X | |
8 | Coi trọng việc sản xuất các sản phẩm nông nghiệp sạch, an toàn | X | |
9 | Sử dụng các dụng cụ lao động thủ công để tạo việc làm cho nhiều người. Không cần sử dụng các máy móc nông nghiệp |
Câu 9 sai
Câu 35. Tư liệu sản xuất được tạo thành từ những yếu tố nào?
A. Đối tượng lao động và công cụ lao động.
B. Đối tượng lao động và tư liệu lao động.
C. Đối tượng lao động và tư liệu sản xuất.
D. Công cụ lao động và đối tượng lao động
Câu 35. Tư liệu sản xuất được tạo thành từ những yếu tố nào?
A. Đối tượng lao động và công cụ lao động.
B. Đối tượng lao động và tư liệu lao động.
C. Đối tượng lao động và tư liệu sản xuất.
D. Công cụ lao động và đối tượng lao động.
Điều kiện để chuyển từ nền văn minh nông nghiệp sang nền văn minh công nghiệp là
A. Tạo ra nền sản xuất mới
B. Tạo ra cơ sở vật chất kĩ thuật
C. Thực hiện cơ khí hóa nền sản xuất xã hội
D. Nâng cao hiệu quả kinh tế