Cho tập hợp A = {x ∈ N|x≤5}. Tập hợp A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
Tập hợp A = {x ∈ ℕ* | x ≤ 7 } được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
B. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
C. A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}
D. A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
Đáp án là D
Vì ℕ* là tập hợp các số tự nhiên khác 0 nên các phần tử của tập hợp A là số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 7
Suy ra, các phần tử của tập hợp A là: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
Cho tập hợp A = { x<7 ; x= 2n+1, n€N}
a) viết tập hợp A dưới dạng liệt kê phần tử
b) viết tất cả các tập hợp con của A
Cho tập hợp A= { x<7 ; x= 2n+1, n€N}
a) Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê phần tử
b) Viết tất cả các tập hợp con của A.
ta có : 2n + 1 là các số lẻ
a) theo trên ta có: A là tập hợp các số lẻ nhỏ hơn 7.
=> A = { 1 ; 3 ; 5 }
b) các tập hợp con của A là :
{1} {3} {5} {1;3} {1;5} {3;5} {1;3;5}
Viết tập hợp A = ( x | 22 < x ≤ 27) dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:
A. A={22;23;24;25;26}
B. A={22;23;24;25;26;27}
C. A={23;24;25;26;27}
D. A={23;24;25;26}
Đáp án cần chọn là: C
Các số lớn hơn 22 và nhỏ hơn hoặc bằng 27 là 23;24;25;26;27.
Nên A={23;24;25;26;27}.
cho A = {x E N/ x : 5 và 45 <_ x <_ 100}
viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử và cho biết tập hợp a có bao nhiêu phần tử
xin hãy trả lời nhanh ạ
Tập hợp A được viết dưới dạng liệt kê phần tử :
A = { 45 ; 50 ; 55 ; ... ; 95 ; 100 }
Số phần tử của tập hợp A là :
( 100 - 45 ) ÷ 5 + 1 = 12 ( phần tử )
Đáp số : 12 phần tử
Cbht
Bài giải:
Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê phần tử:
A = {45 ; 50 ; 55 ;...; 95 ; 100}
Khoảng cách của mỗi phần tử trong tập hợp A là 5 đơn vị. Vậy tập hợp A có số phần tử là:
(100 - 45) : 5 + 1 = 12 (phần tử)
Đáp số: 12 phần tử
Bài giải
Tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử :
A = { 45 ; 50 ; 55 ; ... ; 100 }
Số phần tử của tập hợp A là :
( 100 - 45 ) : 5 + 1 = 12 ( phần tử )
Viết tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử và tìm số phần tử của mỗi tập hợp đó:
a) Tập hợp A các ước của 24
b) Tập hợp B gồm các chữ số trong số 1113305;
c) \(C = \{ n \in \mathbb{N}|\;n\) là bội của 5 và \(n \le 30\} \)
d) \(D = \{ x \in \mathbb{R}|\;{x^2} - 2x + 3 = 0\} \)
a) Số 24 có các ước là: \( - 24; - 12; - 8; - 6; - 4; - 3; - 2; - 1;1;2;3;4;6;8;12;24.\) Do đó \(A = \{ - 24; - 12; - 8; - 6; - 4; - 3; - 2; - 1;1;2;3;4;6;8;12;24\} \), \(n\;(A) = 16.\)
b) Số 1113305 gồm các chữ số: 1;3;0;5. Do đó \(B = \{ 1;3;0;5\} \), \(n\;(B) = 4.\)
c) Các số tự nhiên là bội của 5 và không vượt quá 30 là: 0; 5; 10; 15; 20; 25; 30. Do đó \(C = \{ 0;5;10;15;20;25;30\} \), \(n\,(C) = 7.\)
d) Phương trình \({x^2} - 2x + 3 = 0\) vô nghiệm, do đó \(D = \emptyset \), \(n\,(D) = 0.\)
cho A={x E N/x : 4 : x <_40} viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử và cho biết A có bao nhiêu phần tử
x E{0,4,8,12,16,20,24,28,32,36,40}
A có 11 phần tử
Cho tập hợp A = { x ∈ N | 7 < x ≤ 11 } . Tập hợp A viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: *
A. { 7; 8; 9; 10 ;11 }.
B. { 8; 9; 10; 11 }.
C. { 7; 8; 9; 10 }.
D. { 8; 9; 10 }.
Cho tập hợp A =\(\hept{ }x< 7;x=2n+1,n\in N\)
a) Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê phần tử
b) Viết tất cả các tập hợp con của A