Mạch gồm điện trở R = 100 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L = 1 π H . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = 400 cos 2 50 π t ( V ) . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị bằng
A. 1 A
B. 3 , 26 A
C. 2 + 2 A
D. 5 A
Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm L = 1/π H, tụ điện C = 10-4/2π . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200√2cos(100πt - π/2)V. Biểu thức của điện áp hai đầu cuộn dây là
A. uL = 200cos(100πt + π/4)V
B. uL = 200cos(100πt + 3π/4)V
C. uL = 100cos(100πt + 3π/4)V
D. uL = 100cos(100πt + π/4)V
Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm L = 1 / π H, tụ điện C = 10 - 4 / ( 2 π ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 √ 2 cos ( 100 π t - π / 2 ) V
A. u L = 200 cos ( 100 πt + π 4 ) V
B. u L = 200 cos ( 100 πt + 3 π 4 ) V
C. u L = 100 cos ( 100 πt + π 4 ) V
D. u L = 100 cos ( 100 πt + 3 π 4 ) V
- Cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện:
- Biểu diễn phức điện áp hai đầu cuộn cảm:
Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 ( Ω ) , cuộn dây có điện trở thuần r = 40 ( Ω ) có độ tự cảm L = 0 , 4 / π ( H ) và tụ điện có điện dung C = 1 / ( 14 π ) ( mF ) . Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều tần số góc 100 π ( rad / s ) . Tổng trở của mạch điện là
A. 150 Ω
B. 125 Ω
C. 140 Ω
D. 100 2 Ω
Đặt điện áp u = 100 2 cos(100πt – π/2)V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 25 . 10 - 2 π H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 25 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2 2 cos 100 πt - π 4 A
B. i = 4 cos 100 πt + π 4 A
C. i = 4 cos 100 πt - 3 π 4 A
D. i = 2 2 cos 100 πt + π 4 A
Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L = 0,5/π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100√2sin(100πt-π/4)V. Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
Đặt điện áp u = 100 2 cos(100πt – π/2)V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 25 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2 2 cos 100 πt - π 4 A
B. i = 4 cos 100 πt + π 4 A
C. i = 4 cos 100 πt - 3 π 4 A
D. i = 2 2 cos 100 πt + π 4
Đáp án C
+ Cảm kháng của đoạn mạch Z L = L ω = 25 Ω
→ Biểu diễn phức dòng điện trong mạch
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, với cuộn dây thuần cảm, một điện áp u = 200 √ 2 cos ( 100 π t - π / 4 ) . Biết R = 100 Ω , L = 2 / π H, C = 1 / ( 10 π ) µ F . Biểu thức cường độ trong mạch là:
A. i = 2 cos ( 100 πt - π 2 ) A
B. i = 2 cos ( 100 πt - π 2 ) A
C. i = 2 cos ( 100 πt - 45 , 8 ) A
D. i = 1 , 32 cos ( 100 πt - 1 , 9 ) A
- Phức hóa:
Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:
Đặt hiệu điện thế u = 125 2 sin 100 πt V lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 1,8 A.
B. 2,5 A.
C. 2,0 A.
D. 3,5 A.
Đặt hiệu điện thế u =125 2 sin100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 1,8 A.
B. 2,5 A.
C. 2,0 A.
D. 3,5 A.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz. Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần 20 Ω có cảm kháng 60 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 20 Ω rồi mắc nối tiếp với điện trở R. Nếu công suất tiêu thụ R là 40 W thì R bằng
A. 5 Ω.
B. 100 Ω hoặc 200 Ω.
C. 15 Ω hoặc 100 Ω.
D. 20 Ω.
Chọn B
P R = U 2 ( R + r ) 2 + ( Z L - Z C ) 2 R
R =100Ω hoặc 200Ω