Những câu hỏi liên quan
Thuần Mỹ
Xem chi tiết
scotty
6 tháng 1 2022 lúc 20:37

Câu 21. ADN được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học:

a. Ca, P,N,O,H.                         b. C,O,H,N,P

c. Ba, N,P,O,H                           c. C,Na, O, H, P

Câu 22. Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân của ADN?

a.Uraxin          b.Adenin               c.Timin            d.Xitoxin

Câu 23. Trên phân tử ADN, mỗi chu kì xoắn có chiều dài ( đơn vị là A0) là:

a.3,4                          b.34                      c.340                   d.20     

Câu 24. Trong cấu trúc mạch kép của phân tử ADN, liên kết hidro được hình thành giữa những loại nucleotit nào sau đây?

a.A-G,T-X và ngược lại.                        b.A-A,T-T,G-G,X-X

c.A-X,T-G và ngược lại                         d.A-T,G-X và ngược lại

Câu 25. ADN có cấu trúc mạch kép và xoắn theo chu kì, mỗi vòng xoắn có đường kính(A0) là:

a.20                               b.10                       c.50                   d.34

Câu 26. Một đoạn của phân tử ADN có trình tự nucleotit như sau:

                                   - A-T-G-X-X-A-T-G-

Trình tự các nucleotit của mạch còn lại là:

a.- T-A-X-G-G-T-A-X-             b. - U-A-X-G-G-U-A-X-

c.- G-X-A-T-T-G-X-A-                    d. - T-A-G-A-T-X-A-G-

Câu 27. Những yếu tố nào dưới đây qui định tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN:

A. ADN tập trung trong nhân tế bào và có khối lượng ổn định, đặc trưng cho mỗi loài.

B. Các loại Nuclêôtít giữa 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung.

C. Số lượng, thành phần và trình  tự  sắp xếp  của các Nuclêôtít trong phân tử ADN.

D. ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

Câu 28. Đơn phân của ADN là :

a  Nucleôtit                                                      b  Axit Nuclêtic

c   Axit amin                                                     d  Ribo Nuclêtic

Câu 29. Nguyên tắc ‘‘bán bảo toàn“ trong quá trình nhân đôi của ADN có nghĩa là:

a. Phân tử ADN chỉ nhân đôi một nửa.

b. Chỉ xảy ra trên 1 mạch của ADN.

c. ADN con có số nuclêôtit bằng một nửa so với ADN mẹ.

d. Trong hai mạch của ADN con có một mạch là của ADN mẹ trước đó.

Câu 30. Gen là

a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.

b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.

c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.

d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.

 
Bình luận (0)
demonzero
6 tháng 1 2022 lúc 20:45

Câu 21. ADN được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học:

a. Ca, P,N,O,H.                         b. C,O,H,N,P

c. Ba, N,P,O,H                           c. C,Na, O, H, P

Câu 22. Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân của ADN?

a.Uraxin          b.Adenin               c.Timin            d.Xitoxin

Câu 23. Trên phân tử ADN, mỗi chu kì xoắn có chiều dài ( đơn vị là A0) là:

a.3,4                          b.34                      c.340                   d.20     

Câu 24. Trong cấu trúc mạch kép của phân tử ADN, liên kết hidro được hình thành giữa những loại nucleotit nào sau đây?

a.A-G,T-X và ngược lại.                        b.A-A,T-T,G-G,X-X

c.A-X,T-G và ngược lại                         d.A-T,G-X và ngược lại

Câu 25. ADN có cấu trúc mạch kép và xoắn theo chu kì, mỗi vòng xoắn có đường kính(A0) là:

a.20                               b.10                       c.50                   d.34

Câu 26. Một đoạn của phân tử ADN có trình tự nucleotit như sau:

                                   - A-T-G-X-X-A-T-G-

Trình tự các nucleotit của mạch còn lại là:

a.- T-A-X-G-G-T-A-X-             b. - U-A-X-G-G-U-A-X-

c.- G-X-A-T-T-G-X-A-                    d. - T-A-G-A-T-X-A-G-

Câu 27. Những yếu tố nào dưới đây qui định tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN:

A. ADN tập trung trong nhân tế bào và có khối lượng ổn định, đặc trưng cho mỗi loài.

B. Các loại Nuclêôtít giữa 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp theo nguyên tắc bổ sung.

C. Số lượng, thành phần và trình  tự  sắp xếp  của các Nuclêôtít trong phân tử ADN.

D. ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

Câu 28. Đơn phân của ADN là :

a  Nucleôtit                                                      b  Axit Nuclêtic

c   Axit amin                                                     d  Ribo Nuclêtic

Câu 29. Nguyên tắc ‘‘bán bảo toàn“ trong quá trình nhân đôi của ADN có nghĩa là:

a. Phân tử ADN chỉ nhân đôi một nửa.

b. Chỉ xảy ra trên 1 mạch của ADN.

c. ADN con có số nuclêôtit bằng một nửa so với ADN mẹ.

d. Trong hai mạch của ADN con có một mạch là của ADN mẹ trước đó.

Câu 30. Gen là

a. Một đoạn ADN có chức năng di truyền xác định.

b. Một đoạn NST có chức năng di truyền xác định.

c. Một đoạn ARN có chức năng di truyền xác định.

d. Một đoạn protein có chức năng di truyền xác định.

Bình luận (1)
9- Thành Danh.9a8
6 tháng 1 2022 lúc 20:46

 21D

Bình luận (3)
Hưng Jokab
Xem chi tiết
☆Châuuu~~~(๑╹ω╹๑ )☆
1 tháng 12 2021 lúc 14:28

C

Bình luận (2)
๖ۣۜHả๖ۣۜI
1 tháng 12 2021 lúc 14:28

D

Bình luận (0)
Minh Hiếu Vũ
Xem chi tiết
hưng phúc
24 tháng 10 2021 lúc 11:54

Câu 41: B

Câu 42: B

Bình luận (0)
Nhật Phương Nguyễn Hoàng
Xem chi tiết
B.Thị Anh Thơ
19 tháng 4 2020 lúc 21:48
https://i.imgur.com/ixNZMpu.jpg
Bình luận (0)
VĂN LƯƠNG NGỌC DUYÊN
Xem chi tiết
Trương Thúy Quỳnh
10 tháng 4 2018 lúc 19:40

a) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

b) \(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)

c) \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)

\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)d) a: bazơ kiềm; b: axit; c: muối

Có sự khác nhau giữa a và b vì oxit của kim loại phản ứng với nước tạo ra bazơ. Còn oxit của phi kim phản ứng với nước tạo ra axit.

e) NaOH: Natri hiđroxit;

KOH: Kali hiđroxit;

\(H_2SO_3\): axit sunfurơ;

\(H_2SO_4\): axit sunfuric;

\(HNO_3\): axit nitrat;

NaCl: Natri clorua;

\(Al_2\left(SO_4\right)_3\):Nhôm sunfat.

Bình luận (0)
Võ Thành Công Danh
Xem chi tiết
Cao Tiến Đạt
30 tháng 11 2018 lúc 19:36

1. Gọi công thức chung của Nhôm oxit là AlxOy ;

Theo quy tắc hóa trị ta có:

III . x = II . y

=>x=2;y=3

Vậy CTHH của Nhôm oxit là Al2O3

2. Oxit axit

CO2 : Cacbon đioxit

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Oxit bazơ

Na2O: Natri oxit

Fe2O3: Sắt(III) oxit

3. Các oxit axit gồm: CO2, SO3

Các oxit bazơ gồm: CuO; BaO; Ag2O

Bình luận (0)
Phùng Hà Châu
30 tháng 11 2018 lúc 22:51

Bài 1:

Gọi CTHH là AlxOy

Theo quy tắc hóa trị:

\(x\times III=y\times II\)

\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\left(tốigiản\right)\)

vậy \(x=2;y=3\)

Vậy CTHH là Al2O3

Bình luận (0)
Phùng Hà Châu
30 tháng 11 2018 lúc 22:55

Bài 2:

- 2 oxit axit:

+ SO2: lưu huỳnh IV oxit

+ P2O5: điphotpho pentaoixt

- 2 oxit bazơ:

+ Na2O: natri oxit

+ BaO: bari oxit

Bình luận (0)
Park Lin
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Lộc
15 tháng 2 2020 lúc 11:35

- Oxit bazơ :CaO ( Canxioxit ),CuO ( Đồng(II)oxit ),Cu2O ( Đồng(I)oxit)

- Oxit axit : N2O5 ( Đinitơ pentaoxit ), SO3 ( Lưu huỳnh trioxit )

- Oxit lưỡng tính : Al2O3 ( Nhôm oxit ), ZnO ( Kẽm oxit )

- Axit : H2S ( Hidro sulfua ), H2SO4 ( Axit sulfuric )

- Muối : CaC2 ( Canxi cabua )

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Ngọc Băng
Xem chi tiết
Phạm Ngọc An
22 tháng 4 2017 lúc 21:13

1/K2O bazo tương ứng là:KOH.(kali hidroxit)

CuO BAZO TƯƠNG ỨNG LÀ Cu(OH)2.(đồng (II)hidroxit).

Fe2O3 Bazo tương ứng là Fe(OH)3(sắt (III)hidroxit).

MgO Bazo tương ứng là Mg(OH)2.(Magie hihroxit).

Al2O3 bazo tương ứng là Al(OH)3.(nhôm hidroxit).

Bình luận (0)
Trần Thị Ngọc Trâm
19 tháng 4 2017 lúc 13:28

1)

Oxit Bazơ tên gọi
K2O KOH Kali hidroxit
CuO Cu(OH)2 đồng(II) hidroxit
Fe2O3 Fe(OH)3 sắt(III) hidroxit
MgO Mg(OH)2 magie hidroxit
Al2O3 Al(OH)3 nhôm hidroxit

Bình luận (0)
thuongnguyen
19 tháng 4 2017 lúc 13:55

1,

Oxit Bazo Bazo Goi ten
K2O KOH Kali hidroxit
CuO Cu(OH)2 Dong(II) hidroxit
Fe2O3 Fe(OH)3 Sat(III) hidroxit
MgO Mg(OH)2 Magie hidroxit
Al2O3 Al(OH)3 Nhom hidroxit

2,

Oxit axit Axit ten goi
CO2 H2CO3 Axit cacbonic
SO3 H2SO4 Axit sunfuric
N2O5 HNO3 Axit Nitric
P2O5 H3PO4 Axit photphoric
SO2 H2SO3 Axit sunfuro

Bình luận (2)
99999 pvnamtuyen
Xem chi tiết
Diệu Huyền
9 tháng 4 2020 lúc 12:03

Bài 3: a. Hãy biểu diễn các ý sau:

3 nguyên tử sắt: \(3Fe\)

4 nguyên tử nitơ: \(4N\)

4 phân tử nitơ: \(4N_2\)

b. Cách viết sau chỉ ý gì:

2 O: 2 nguyên tử Oxi

3 C: 3 nguyên tử cacbon

4 Zn: 4 nguyên tử kẽm

3 O 2: 3 phân tử oxi

2 H 2 O: 2 phân tử nước
Bài 4: Biết hóa trị của H là I, của O là II. Hãy xác định hóa trị của các nguyên tố(hoặc nhóm
nguyên tử) trong các công thức sau:

a. H 2 SO 4 --> Hóa trị của SO4 là II

b. CuO --> Hóa trị của Cu là II

c. Fe 2 O 3 --> Hóa trị của Fe là III

d. H 3 PO 4--> Hóa trị của PO4 là III
Bài 5: Lập CTHH của hợp chất gồm:
a. Na(I) và nhóm CO 3 (II): Na2CO3

b. Fe(III) và nhóm OH(I): Fe(OH)3

c. Al(III) và nhóm SO 4 (II): Al2(SO4)3

d. S(IV) và O(II): SO2

Bình luận (0)
quỳnh phuong võ
Xem chi tiết