Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Tính theo mẫu:
điền số thích hợp vào chỗ trống.
tính đén nay,các nhà khoa học đã thống kê được rằng:
động vật không xương sống chiếm ...%các loài động vật.Chúng đa dạng về hình dạng,kích thước và lối sông
Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
15:3=5 |
15 |
3 |
5 |
24:3=8 |
24 |
3 |
8 |
6:3=2 |
6 |
3 |
2 |
27:3=9 |
27 |
3 |
9 |
Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
Vì 52 × 3 = 156 nên số cần điền vào chỗ trống là 156.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Viết theo mẫu: 24:8 = 3
Ta có: 66:11 = 66 22 = 6
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống: tử số điền 66, mẫu số điền 11, ô trống cuối điền 6.
Điền số thích hợp vào chỗ trống theo mẫu:
Mẫu: 12 345=10 000 + 2 000 + 300 + 40 + 5
Số 99999 = 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9
Số cần điền lần lượt là: 90000; 900; 9
Số cần điền là : 90000,900,9
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …m2
b) 12050600m2 = … km2 ….m2
c) 5tấn 2tạ = ……kg
Câu 8:
a: =2000235
b: =12km250600m2
c: =5000kg+200kg=5200kg
Câu 7 :
a | \(\dfrac{2}{5}\) | \(\dfrac{3}{4}\) | \(\dfrac{5}{4}\) | \(\dfrac{1}{4}\) |
b | \(\dfrac{1}{2}\) | \(\dfrac{5}{6}\) | \(\dfrac{7}{12}\) | \(\dfrac{4}{7}\) |
a \(+\) b | \(\dfrac{9}{10}\) | \(\dfrac{19}{12}\) | \(\dfrac{11}{6}\) | \(\dfrac{23}{28}\) |
a \(\times\) b | \(\dfrac{1}{5}\) | \(\dfrac{5}{8}\) | \(\dfrac{35}{48}\) | \(\dfrac{1}{7}\) |
Bài 8 :
a) \(2\) \(km^2\) \(235\) \(m^2\) \(= 2235\) \(m^2\)
b) \(12050600\) \(m^2 =\) \(12\) \(km^2\) \(50600 \) \(m^2\)
c) \(5\) tấn \(2\) tạ \(= 5200\) \(kg\)
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b | 9/10 | 19/12 | 11/6 | 23/28 |
a x b | 1/5 | 5/8 |
35/48 1/7
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b | 9/10 | 19/12 | 11/6 | 23/28 |
a x b | 1/5 | 5/8 | 35/48 | 1/7 |
a. Điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh các câu theo mẫu: Ai làm gì?
- Sức khỏe là vốn quý nhất.
- Cô giáo là người mẹ thứ hai của em.
- Trẻ em là tương lai của đất nước.
- Bố là người thầy đầu tiên của em.
Điền số thích hợp vào chỗ trống: (Mẫu: 1 2 viết là 1/2)
Số lớn gấp số bé số lần là:
64 : 8 = 8 (lần)
Số bé bằng 1 8 số lớn.
Ta điền được bảng như sau: