Để vẽ biểu đồ sau cần thực hiện những yêu cầu nào trong xử lí số liệu?
A. Tính qui mô không cần tính tỉ trọng.
B. Tính qui mô và tính độ.
C. Tính qui mô và tỉ trọng.
D. Tính tỉ trọng không cần tính qui mô
7.thực hiện phép lai sau:. biết các gen tuân theo QLPL độc lập
♀ AaBbDd x ♂ AaBbDd , tạo ra F1. Không lập sơ đồ lai, hãy viết thành phần KG và tính tỉ lệ các cá thể mang 2 tính trạng trội ở F1. Biết mỗi gen qui định một tính trạng.
em đang cần gấp ạ
Xét từng cặp tính trạng :
P : Aa x Aa -> F1 : 1AA : 2Aa : 1 aa
P : Bb x Bb - > F1 : 1BB : 2Bb : 1bb
P : Dd x Dd -> F1 : 1DD : 2Dd : 1dd
=> AABBdd = 1/64
AABbdd = 1/32
AaBBdd =
AaBbdd =
aaBBDD =
aaBBDd =
aaBbDD =
aaBbDd =
AAbbDD =
AAbbDd =
AabbDD =
AabbDd =
Bạn tự nhân các cái còn lại nhé !
Xét từng cặp tính trạng :
P : Aa x Aa -> F1 : 3T : 1L (1)
P : Bb x Bb - > F1 : 3T : 1 L (2)
P : Dd x Dd -> F1 : 3T:1L (3)
Lấy (1)x(2)x(3):
=> F1: 27TTT : 9TTL: 9TTL:3TLL : 9LTT : 3 LLT : 3LLT : 1LLL
Vậy tỉ lệ cá thể mang 2 tt trội là :
(9+9+9)/64 = 27/64
Note : Kí hiệu T : trội , L : lặn
Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh P do một trong hai alen của một gen qui định; bệnh M do một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định.
Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xác định được chính xác kiểu gen của 9 người trong phả hệ.
B. Xác suất sinh con thứ nhất bị cả hai bệnh của cặp 12 - 13 là 1/24.
C. Người số 7 không mang alen qui định bệnh P.
D. Xác suất sinh con thứ nhất là con gái và không bị bệnh của cặp 12 -13 là 5/12.
Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh P do một trong hai alen của một gen qui định; bệnh M do một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định.
Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xác định được chính xác kiểu gen của 9 người trong phả hệ.
B. Xác suất sinh con thứ nhất bị cả hai bệnh của cặp 12 - 13 là 1/24
C. Người số 7 không mang alen qui định bệnh P
D. Xác suất sinh con thứ nhất là con gái và không bị bệnh của cặp 12 -13 là 5/12.
Chọn D
A bt; a bị bệnh P
B bt; b bị bệnh M (nằm trên X)
A. Xác định được chính xác kiểu gen của 9 người trong phả hệ. (sai)
Bệnh P xác định được: 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14
Bệnh M xác định được: 1, 2, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12
à Xác định về 2 bệnh: 4, 6, 7, 9, 10, 11
B. Xác suất sinh con thứ nhất bị cả hai bệnh của cặp 12 - 13 là 1/24. (sai)
Xét bệnh P:
(12): 1/3AA; 2/3Aa
(13): Aa
à sinh con bị bệnh P = 1/6
Xét bệnh M:
(12): XBY
(8): XBXb
(13): 1/2 XBXB; 1/2 XBXb
à sinh con bị bệnh M = 1/8
Con bị cả 2 bệnh = 1/48
C. Người số 7 không mang alen qui định bệnh P. à sai, người số 7 mang KG Aa vì sinh con gái bị bệnh (aa)
Ở cừu, gen A nằm trên NST thường qui định có sừng, a qui định không sừng, kiểu gen Aa biểu hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Cho lai cừu đực có sừng với cừu cái không sừng đều mang kiểu gen dị hợp tử, thu được F1. Do tác động của các nhân tố tiến hóa nên tỉ lệ giới tính giữa con cái và con đực ở F1 không bằng nhau. Người ta thống kê được tỉ lệ cừu có sừng ở F1 là 9/16. Biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ giới tính ở F1 là
A. 5 ♂: 3 ♀.
B. 5 ♀: 3 ♂.
C. 3 ♂: 1 ♀.
D. 3 ♀: 1 ♂.
Ở cừu, gen A nằm trên NST thường qui định có sừng, a qui định không sừng, kiểu gen Aa biểu hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Cho lai cừu đực có sừng với cừu cái không sừng đều mang kiểu gen dị hợp tử, thu được F1. Do tác động của các nhân tố tiến hóa nên tỉ lệ giới tính giữa con cái và con đực ở F1 không bằng nhau. Người ta thống kê được tỉ lệ cừu có sừng ở F1 là 9/16. Biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ giới tính ở F1 là
A. 5 ♂: 3 ♀.
B. 5 ♀: 3 ♂.
C. 3 ♂: 1 ♀.
D. 3 ♀: 1 ♂.
Đáp án A
Qui định gen: Con cái: AA: có sừng, Aa và aa: không sừng.
Con đực: AA và Aa: có sừng, aa: không sừng.
Gọi y là tỉ lệ cừu đực ở F1.
P: ♀ Aa × ♂ Aa
a) Qua câu chuyện trên , em thấy Bác Hồ đã những tôn trọng những qui định chung như thế nào ?
b) Việc thực hiện đúng những qui định chung nói lên đức tính gì của Bác Hồ ?
a) Bỏ dép trước khi vào chùa . Đi theo sự hướng dẫn của vị sư , đến mỗi gian thờ thấp hương . Qua các ngã tư đèn đỏ chú cảnh vệ định xuống xe gặp công an giao thông để yêu cầu cho xe của bác đi , bác ngăn chú cảnh vệ lại . Bác nói : " Phải gương mẫu , tôn trọng luật lệ giao thông"
b) Bác là người biết tôn trọng kỷ luật
b)
Ở cừu, tính trạng có sừng do gen có 2 alen qui đ ịnh, trội lặn hoàn toàn, trong đó A qui định có sừng, a qui định không sừng. Kiểu gen Aa qui định có sừng ở cừu đực nhưng lại không có sừng ở cừu cái. Về lý thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 1:1 về kiểu hình, biết tỉ lệ giới tính đời con là 1:1.
A. AA x aa
B. Aa x aa
C. AA x Aa
D. aa x aa
Đáp án A
A có sừng >> a không sừng. Kiểu gen Aa qui định có sừng ở cừu đực nhưng lại không có sừng ở cừu cái.
Về lý thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 1:1 về kiểu hình, biết tỉ lệ giới tính đời con là 1:1: A. AA x aa à Aa (1 bò cái không sừng:1 bò đực có sừng)
Ở cừu, tính trạng có sừng do gen có 2 alen qui đ ịnh, trội lặn hoàn toàn, trong đó A qui định có sừng, a qui định không sừng. Kiểu gen Aa qui định có sừng ở cừu đực nhưng lại không có sừng ở cừu cái. Về lý thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 1:1 về kiểu hình, biết tỉ lệ giới tính đời con là 1:1
A. AA x aa
B. Aa x aa
C. AA x Aa
D. aa x aa
Đáp án A
A có sừng >> a không sừng. Kiểu gen Aa qui định có sừng ở cừu đực nhưng lại không có sừng ở cừu cái.
Về lý thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 1:1 về kiểu hình, biết tỉ lệ giới tính đời con là 1:1: A. AA x aa à Aa (1 bò cái không sừng:1 bò đực có sừng)
Ở bò, kiểu gen AA qui định tính trạng lông đen, kiểu gen Aa qui định tính trạng lông lang đen trắng, kiểu gen aa qui định tính trạng lông vàng. Gen B qui định tính trạng không sừng, b qui định tính trạng có sừng. Gen D qui định tính trạng chân cao, d qui định tính trạng chân thấp.Các gen nằm trên NST thường, bố mẹ AaBbDD x AaBbdd, tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai là:
A. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
B. 6 đen, không sừng, cao : 3 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
C. 9 đen, không sừng, cao:3 đen, có sừng, cao:3 lang, không sừng, cao: 1 lang, không sừng, cao.
D. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, có sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, không sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
Đáp án : A
Đời con có tỷ lệ kiểu hình :
AaBbDD x AaBbdd, = ( 1AA : 2 Aa : 1 aa) ( 3B- : 1 bb)(D-)
= ( 1 đen: 2 lang đen trắng: 1 vàng) x ( 3 không sừng: 1 sừng) x 100% cao
=> F1: 6 lang, không sừng, cao