Giả sử tích phân
I = ∫ 3 x 4 π tan 2 x - tan x e x d x = e - k x
Tính giá trị của k
A. -1
B. 1
C. 0
D. - 1 2
Cho biết giá trị đúng của π với 10 chữ số thập phân là π = 3,1415926535
a) Giả sử ta lấy giá trị 3,14 làm giá trị gần đúng của π. Chứng tỏ sai số tuyệt đối không vượt quá 0,002.
b) Giả sử ta lấy giá trị 3,1416 là giá trị gần đúng của số π. Chứng minh rằng sai số tuyệt đối không vượt quá 0,0001.
a) Xét: | π - 3,14 | = π - 3,14 < 3,1416 - 3,14 = 0,0016 < 0,002
b) |π - 3,1416 I = 3,1416 - π < 3,1416 - 3,1415 = 0,0001
Chúc bạn học tốt ~
a) Xét: | π - 3,14 |
= π - 3,14 < 3,1416 - 3,14 = 0,0016 < 0,002
b) |π - 3,1416 I = 3,1416 - π < 3,1416 - 3,1415
= 0,0001
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [0;π/3].Biết f’(x).cosx+f(x).sinx=1, x ϵ [0;π/3] và f(0)=1. Tính tích phân I = ∫ 0 π 3 f x d x
A. 1/2 + π/3
B. 3 + 1 2
C. 3 - 1 2
D. 1/2
Giả sử tích phân I = ∫ 1 5 1 1 + 3 x + 1 d x = a + b . ln 3 + c . ln 5 . Lúc đó:
A. a + b + c = 4 3
B. a + b + c = 5 3
C. a + b + c = 7 3
D. a + b + c = 8 3
Giả sử F(x) là một họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x x trên khoảng 0 ; + ∞ . Tính tích phân I = ∫ 1 3 sin 2 x x d x
A. F(3) – F(1).
B. F(6) – F(2).
C. F(4) – F(2).
D. F(6) – F(4).
Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp n trên R thỏa mãn f 1 - x + x 2 f ' ' x = 2 x với mọi x ∈ R . Tính tích phân I = ∫ 0 1 xf ' x dx .
A. I = 1
B. I = 2
C. I = 1/3
D. I = 2/3
Tính:F=Cos(π/4+α) x cos(π/4-α)
G=Sin(π/3+α) x cos(π/3-α)
H=cos(π/2-α) x sin(π/2+α)
I=sin(π/4+α) - cos(π/4-α)
K=cos(π/6-x) - sin(π/3+x)
Chứng minh các đẳng thức sau(giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa)
a) $\sin ^{4} x+\cos ^{4} x=1-2 \sin ^{2} x \cdot \cos ^{2} x$.
b) $\dfrac{1+\cot x}{1-\cot x}=\dfrac{\tan x+1}{\tan x-1}$.
c) $\dfrac{\cos x+\sin x}{\cos ^{3} x}=\tan ^{3} x+\tan ^{2} x+\tan x+1$.
\(a)sin^4x+cos^4x=1-2sin^2x\cdot cos^2x\)
\(\Leftrightarrow sin^4x+2sin^2x\cdot cos^2x+cos^4x=1\)
\(\Leftrightarrow\left(sin^2x+cos^2x\right)^2=1\)(luôn đúng)
a) VT=(sin2x + cos 2 x)2 - 2sin2 x . cos2 x = VP
b) VT= \(\dfrac{1+\dfrac{1}{tanx}}{1-\dfrac{1}{tanx}}\)=VP
c) VT= \(\dfrac{1}{cos^2x}+\dfrac{sinx}{cosx}.\dfrac{1}{cos^2x}=1+tan^2x+tanx.\left(1+tan^2x\right)=VP\)
Giả sử hàm f có đạo hàm cấp n trên R, n ∈ N * và f ( 1 - x ) + x 2 f ' ' ( x ) = 2 x với mọi x ∈ ℝ . Tính tích phân I = ∫ 0 1 x f ' ( x ) d x
A. I=1
B. I=-1
C. I= 1 3
D. I= - 1 3
f ( 1 - x ) + x 2 f ' ' ( x ) = 2 x 1
Thay x=0 vào (1) ta được f(1)=0
Đạo hàm hai vế của (1) ta có - f ' ( 1 - x ) + 2 x f ' ' ( x ) + x 2 f ' ' ' ( x ) = 2 2
Thay x=0 vào (2) ta được f'(1)=2
Mặt khác, lấy tích phân hai vế cận từ 0 đến 1 của (1) ta có:
∫ 0 1 f ( 1 - x ) d x + ∫ 0 1 x 2 f ' ' ( x ) d x = ∫ 0 1 2 x d x
⇔ - ∫ 0 1 f ( 1 - x ) d ( 1 - x ) + f ' ( 1 ) - 2 ∫ 0 1 x f ' ( x ) d x = 1 ⇔ ∫ 0 1 f ( x ) d x - 2 ∫ 0 1 x f ' ( x ) d x = 3
Đặt ∫ 1 f ( x ) d x = I 1 . Vì
∫ 0 1 x f ' ( x ) d x = f ( 1 ) - ∫ 0 1 f ( x ) d x = - ∫ 0 1 f ( x ) d x
nên ta có hệ: I 1 - 2 I = 3 I = - I 1 ⇔ I 1 = 1 I = - 1
Vậy I=-1
Chọn đáp án B.
Tích phân I = ∫ 0 α x sin x d x với α ∈ [0; π] là:
A. αcosα - sinα
B. αcosα + sinα
C. -αcosα + sinα
D. -αcosα - sinα
Chọn C
Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có:
Giả sử tích phân I = ∫ 3 π 4 π tan 2 x - tan x e x d x = e - k π . Tính giá trị của k
A. -1
B. 1
C. 0
D. - 1 2