Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng dưới đây quanh cạnh có độ dài bằng 14 của nó.
A. 1005 π
B. 720 π
C. 1431 π
D. 1422 π
Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng dưới đây quanh cạnh có độ dài bằng 14 của nó.
A. 1005 π
B. 720 π
C. 1431 π
D. 1422 π
Quay hình phẳng G giới hạn bởi các đường: y = x 3 ; y = 1, x = 0 xung quanh trục Oy. Khi đó thể tích của khối tròn xoay này bằng:
A. π B. 5 π /3
C. 3 π /5 D. 3/5
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=√x và y=x quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
(A). 0
(B). –π
(C). π
(D). π/6
Chọn đáp án D.
Hoành độ giao điểm hai đồ thị là nghiệm của phương trình:
Thể tích cần tính:
Quay hình phẳng Q giới hạn bởi các đường: y 1 = sinx và y 2 = 2x/ π quanh trục Ox, ta được một khối tròn xoay. Khi đó, thể tích khối tròn xoay này bằng:
A. 1/6 B. π /6
C. 8 D. π 2 /6
Đáp án: D.
Vì thể tích khối này được tính bởi
như vậy A và C dễ thấy là sai.
Quay hình phẳng Q giới hạn bởi các đường: y 1 = sinx và y 2 = 2x/π quanh trục Ox, ta được một khối tròn xoay. Khi đó, thể tích khối tròn xoay này bằng:
A. 1/6 B. π/6
C. 8 D. π 2 /6
Đáp án: D.
Vì thể tích khối này được tính bởi
Thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = sin 2 / 3 x , y = 0 và x = π /2 bằng:
A. 1; B. 2/7;
C. 2 π ; D. 2 π /3.
Đáp án: D.
Hướng dẫn: Thể tích khối tròn xoay này được tính bởi
Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục Ox: y = 2x/ π ; y = sinx; x ∈ [0; π /2]
Quay hình phẳng G giới hạn bởi các đường: y = x 3 ; y = 1, x = 0 xung quanh trục Oy. Khi đó thể tích của khối tròn xoay này bằng:
A. π B. 5π/3
C. 3π/5 D. 3/5
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ( x - 2 ) . e 2 x , trục tung và trục hoành. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox có dạng π ( e a + b ) c . Khi đó a+b+c bằng
A. 2
B. 56
C. -1
D. -24
Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox là:
Đáp án C