Cho d : x = - 1 + 3 t y = - 2 + 2 t . Phương trình tổng quát của d là:
A. 2x + 3y + 4 = 0
B. 2x - 3y + 4 = 0
C. -2x + 3y - 4 = 0
D. 2x - 3y - 4 = 0
Cho \(D=\dfrac{x^2+\sqrt{x}}{x-\sqrt{x}+1}-\dfrac{2x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}+1\)
a) SO sánh D và |D|
b) Tìm x để D = 12
a: Ta có: \(D=\dfrac{x^2+\sqrt{x}}{x-\sqrt{x}+1}-\dfrac{2x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}+1\)
\(=x+\sqrt{x}-2\sqrt{x}-1+1\)
\(=x-\sqrt{x}\)
b: Để D=12 thì D-12=0
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}-4=0\)
hay x=16
Cho d: -x - 2y + 1 = 0; d ' = x = 1 - 2 t y = 3 - t . Vị trí tương đối của d và d’ là:
A. Song song
B. Trùng nhau
C. vuông góc
D. cắt nhưng không vuông
Đáp án: D
Ta có:
⇒ d': x - 2y + 5 = 0
Ta thấy:
⇒ d cắt d’
Mà (-1;-2).(1;-2) = -1 + 4 = 3 ≠ 0 nên d cắt d’ nhưng không vuông
1. cho 4 số a,b,c,d dương. Chứng minh (a+b)(b+c)(c+d)(d+a)>=16abcd
2. cho x,y,z >0. Chứng minh
a. (x+y)(1/x+1/y)>=4
b. (1+1/x)(1+1/x)(1+1/z)>=6 với x+y+z=1
Dùng hằng đẳng thức Cô-si nhé!
Bài 1 : Theo BĐT Cô - Si cho các số không âm ta có :
\(\left\{{}\begin{matrix}a+b\ge2\sqrt{ab}\\b+c\ge2\sqrt{bc}\\c+d\ge2\sqrt{cd}\\d+a\ge2\sqrt{da}\end{matrix}\right.\)
Nhân từng vế của BĐT ta được :
\(\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(c+d\right)\left(d+a\right)\ge16\sqrt{a^2b^2c^2d^2}=16abcd\)
Dấu \("="\) xảy ra khi \(a=b=c=d\)
Bài 2 : Theo BĐT Cô Si cho các số không âm ta có :
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y\ge2\sqrt{xy}\\\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\ge2\sqrt{\dfrac{1}{xy}}\end{matrix}\right.\)
Nhân vế theo vế ta được :
\(\left(x+y\right)\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\right)\ge4\sqrt{xy.\dfrac{1}{xy}}=4\)
Dấu \("="\) xảy ra khi \(x=y\)
cho D =[1/x-1 - 2/x3-x2+x-1] : (1-x/x2+1)
a) rut gon D
b) chung minh rang D>0 voi moi gia tri cua x de D co nghia
cho bt D=[1/x-1 -2/x3-x2+x-1 :(1-x/x2+1)
a) rut gon bt D
b) chung minh rang D>0 voi moi gia tri cua x de D co nghia
Cho hai đường thẳng d, d' và M(2; -1; 0)
d: x = 3 + t y = 1 - t z = 2 t , d': x = 1 + t ' y = 2 t ' z = - 1 + t '
Chứng minh rằng d và d' chéo nhau.
Ta chứng minh được d không song song với d' vì chúng có các vectơ chỉ phương không cùng phương.
Giải hệ phương trình
⇒ hệ phương trình vô nghiệm
Do đó d và d' chéo nhau.
1.cho biểu thức
|D=(1/x-1-x/1-x^3-x^2+x+1/x+1):2x+1/x^2+x+1)
a)rút gọn D
b)tính gtri của D
c)tìm gtri nguyên của x để biểu thức D có gtri nguyên
Cho biểu thức D=\(\dfrac{1}{2\sqrt{X}-2}-\dfrac{1}{2\sqrt{X}+2}+\dfrac{\sqrt{X}}{1-X}\)
rút gọn D
ĐKXĐ: \(x\ge0;x\ne1\)
\(D=\dfrac{1}{2\left(\sqrt{x}-1\right)}-\dfrac{1}{2\left(\sqrt{x}+1\right)}-\dfrac{\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}\)
\(=\dfrac{\sqrt{x}+1}{2\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}-\dfrac{\sqrt{x}-1}{2\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}-\dfrac{2\sqrt{x}}{2\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}\)
\(=\dfrac{\sqrt{x}+1-\sqrt{x}+1-2\sqrt{x}}{2\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}\)
\(=\dfrac{-2\left(\sqrt{x}-1\right)}{2\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}=-\dfrac{1}{\sqrt{x}+1}\)
Cho hai đường thẳng d: x = 1 - t y = 2 + 2 t z = 3 t và d: x = 1 + t y = 3 - 2 t z = 1 chứng minh d và d' chéo nhau.