Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 8 2019 lúc 5:36

Đáp án: A

Giải thích: be worthy of: xứng đáng với

Dịch: “Tôi không tin kế hoạch đó đáng để chúng ta cân nhắc một cách nghiêm túc.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 2 2018 lúc 8:43

Đáp án A.

- to be worthy of sth: thích hợp, thích đáng, xứng đáng với

Tạm dịch: Tôi không tin rằng kế hoạch ngớ ngẩn này lại đáng để chúng ta xem xét nghiêm túc.

Lưu ý: Các cấu trúc với từ worth, worthy, worthwhile và worthless:

*      worth sth: trị giá bằng cái gì. Ex: The paintings are worth 2 million dollars.

*      worth + V-ing sth: đáng làm gì. Ex: It is worth reading a book.

*      worthy + of sb/th: xứng đáng với ai/cái gì. Ex: she felt she was not worthy of him.

*      worthwhile cũng giống như từ “worth”: worthwhile+V-ing: đáng làm gì đó. Cấu trúc khác của “worthwhile”: worthwhile to do sth = worthwhile for sb to do sth.

worthless là tính từ đồng nghĩa với valueless: không có giá trị và trái nghĩa với valueable/priceless

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 9 2017 lúc 6:52

Đáp án A.

- to be worthy of sth: thích hợp, thích đáng, xứmg đáng với

Tạm dich: Tôi không tin rằng kể hoạch ngớ ngẩn này lại đáng để chúng ta xem xét nghiêm túc.

Lưu ý: Các cấu trúc với từ worth, worthy, worthwhile whorthless:

* worth sth: trị giá bằng cái gì. Ex: The paintings are worth 2 milion dollars.

* worth + V-ing sth: đáng làm gì. Ex: It is worth reading a book.

* worthy + of sb/sth: xứng đáng với ai/ cái gì. Ex: She felt she was not worthy of him.

* worthwhile cũng giống như từ “worth”: worthwhile +V-ing: đáng làm gì đó.

Cấu trúc khác của worthwhile”: worthwhile to do sth = worthwhile for sb to do sth.

* worthless là tính từ đồng nghĩa với valueless: không có giá trị và trái nghĩa với valuable/ priceless

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 9 2018 lúc 4:20

Đáp án A.

A. worthy (adj): đáng, xứng đáng, hp lý

B. worth (n, adj): giá trị, có giá trị

C. worthwhile (adj): đáng giá, bõ công

D. worthless (adj): vô giá trị

Tạm dịch: Tôi tin rằng kế hoạch ngớ ngn này không đáng đ bạn xem xét nghiêm túc.

Triệu Việt Hưng
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Huyền
2 tháng 11 2018 lúc 22:00

1. Only in Japan …the high levels of western countries.
A. industrialization has reached
B. industrialization is reached
C. has industrialization reached
D. is industrialization reached
2. Nowadays children would prefer history ______ in more practical ways.
A. be taught B. to teach C. to be taught D. teach
3. Hurry up! They’ve only got………….seats left.
A. a little B. a few C. a lot of D. plenty of
4. ……of the students know the answer to that question.
A. Most B. Almost C. Mostly D. The most
5. We decided not to travel, ………….. the terrible weather forecast.
A. having heard B. we heard C. having been heard D. being heard
6..............for their strong fibber include flax and hemp.
A Plants are grown B. Plants grown C. Plants that grow D. To grow plants
7.I think you must be ………….me for someone else.
A. confusing B. reminding C. mistaking D .considering
8. ‘John won’t come tomorrow.’ ‘Did he say he ……….….next week?’
A. will come B. would come C. is coming D. had come
9. Pests occur in large numbers, and they can ….terrible damage, particularly to growing crops, that in some parts of the world people frequently suffer from famine.
A. do such B. do so C. make such D. make so
10. The new magazine about maintenance ……………..tomorrow.
A. comes down B. comes off C. comes on D. comes out
11. A:”Do you think it will rain?’ B: ‘…………………...’
A. I hope not B.I not hope so C. I don’t hope so D. So do I hope

12. Peter is very………… for all the help you have given him.
A. generous B. pleasant C. acceptable D. thankful

13. He couldn’t…………. her to speak a word to him all the way back to her boarding house.
A. have B. make C. let D. get

14. No sooner ………….. the corner than its wheel came off.
A. the van turned B. did the van turned C. the van had turned D. had the van turned
15. He……….. all his money, then closed the account.
A. took out B. took away C. took off D. took in
16. The government are doing a …………. of people’s changing habits.
A. plan B. project C. survey D. research
17. A cool drink……….. him after his long hot journey.
A. relaxed B. relieved C. refreshed D. recovered
18. Although he is rich and famous, he lives in a ……….. house in the village .
A. limited B. modest C. slight D. reserved
19. I took the shoes back to the shop, but the manager……….. to change them.
A. denied B. disliked C. disagrees D. refused
20. Well, we did have a terrible row but we’ve………….. it up now.
A. turned B. made C. sorted D. cleaned
21. I do not believe that this preposterous scheme………… of our serious consideration.
A. worthy B. worth C. worthwhile D. worthless
22. It was only …….. he told me his surname that I realized that we had been to the same school.
A. when B. until C. as soon as D. then
23. He did not share his secrets with many people but he……… in her.
A. confessed B. concealed C. confided D. consented
24. He just couldn't open the jar……………hard he tried.
A. however B. whatever C. moreover D. even
25. If the students……….. on time, they'd have enjoyed the pictures.
A. had come B. came C. have come D. come
26. Would you be……….to hold the door open?
A. too kind B. as kind C. kind enough D so kind
27. Mike: 'That's the 16th job interview I've failed. What should I do?'Jane: '.........'
A. Don't give over.B. Don't give out. C. Don't give up. D. Don't give on.

Ngố ngây ngô
2 tháng 11 2018 lúc 22:01

1. Only in Japan …the high levels of western countries.
A. industrialization has reached
B. industrialization is reached
C. has industrialization reached
D. is industrialization reached
2. Nowadays children would prefer history ______ in more practical ways.
A. be taught B. to teach C. to be taught D. teach
3. Hurry up! They’ve only got………….seats left.
A. a little B. a few C. a lot of D. plenty of
4. ……of the students know the answer to that question.
A. Most B. Almost C. Mostly D. The most
5. We decided not to travel, ………….. the terrible weather forecast.
A. having heard B. we heard C. having been heard D. being heard
6..............for their strong fibber include flax and hemp.
A Plants are grown B. Plants grown C. Plants that grow D. To grow plants
7.I think you must be ………….me for someone else.
A. confusing B. reminding C. mistaking D .considering
8. ‘John won’t come tomorrow.’ ‘Did he say he ……….….next week?’
A. will come B. would come C. is coming D. had come
9. Pests occur in large numbers, and they can ….terrible damage, particularly to growing crops, that in some parts of the world people frequently suffer from famine.
A. do such B. do so C. make such D. make so
10. The new magazine about maintenance ……………..tomorrow.
A. comes down B. comes off C. comes on D. comes out

Huy Nguyen
Xem chi tiết
Bagel
4 tháng 1 2023 lúc 15:19

1 to->for

B: Wow! That’s exactly that->what I wanted, thanks a lot.

2 studying->study

3 of->bỏ

4 worthy->worthy of

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 10 2018 lúc 15:21

Đáp án D

“Nếu không phải vì tiền, công việc này không đáng làm chút nào”

Đáp án D là sát nghĩa với câu gốc nhất: “Điều duy nhất khiến công việc này đáng để làm đó là tiền.” Các phương án khác nghĩa không giống với câu gốc.
Phương án A: “công việc này không đáng làm chút nào”, phương án B: “Công việc này trả lương thấp”, phương án C: “mặc dù lương bèo bọt nhưng việc này đáng làm”. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 5 2019 lúc 17:50

Đáp án C

Dịch nghĩa: Nếu không phải vì tiền, công việc này không đáng.
A. Công việc này trả lương thấp.
B. Công việc này hoàn toàn đáng làm.
C. Điều duy nhất làm công việc này đáng làm là tiền.
D. Mặc dù lương thấp, nhưng công việc này đáng làm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 7 2019 lúc 17:53

Đáp án D

“Nếu không phải vì tiền, công việc này không đáng làm chút nào”

Đáp án D là sát nghĩa với câu gốc nhất: “Điều duy nhất khiến công việc này đáng để làm đó là tiền.” Các phương án khác nghĩa không giống với câu gốc.

Phương án A: “công việc này không đáng làm chút nào”, phương án B: “Công việc này trả lương thấp”, phương án C: “mặc dù lương bèo bọt nhưng việc này đáng làm”.