Đọc các số sau: 7312836; 57602511; 351600307; 900370200; 400070192.
Đọc các số sau:7312836; 57602511; 351600307; 900370200; 400070192.
Số 7312836 đọc là: Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu.
Số 57602511 đọc là: Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một
Số 351600307 đọc là: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
Số 900370200 đọc là: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm
Số 400070192 đọc là: Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín mươi hai.
Cho các câu sau:
(1) Đọc dấu phẩy
(2) Đọc phần nguyên
(3) Đọc phần thập phân
Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:
A. 1 → 2 → 3
B. 3 → 1 → 2
C. 2 → 1 → 3
D. 3 → 2 → 1
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Vậy thứ tự các bước để đọc một số thập phân là 2 → 1 → 3
Đáp án C
Đọc các số sau và đọc các số đó :
13 trăm , 13 chục , 13 đơn vị :
Đọc :
Giúp mình với
số gồm 13 trăm ; 13 chục ; 13 đơn vị là : 1300 +130+13 =1443
đáp số : 1443
chúc bạn học tốt
1/ Đọc các phân số sau:
3/4 Đọc:
5/11 Đọc:
26/100 Đọc:
3/4 Đọc:ba phần bốn
5/11 Đọc:năm phần mười một
26/100 Đọc:hai mươi sáu phần một trăm
ba phần tư
năm phần mười một
hai mươi sáu phần một trăm
3/4 đọc là ba phần bốn
5\11 đọc là năm phần mười một
26/100 đọc là hai sáu phần trăm
1,Hãy sử dụng các chữ số 1,2,3,4,5 viết 5 chữ số bé hơn 1000,mỗi số có tất cả các chữ số đó
2, hãy viết cách đọc các số thập phân sau:
0,0483 đọc là
0,000025 đọc là
0,00002 đọc là
giúp mình mình cầu xin các bạn đó
Bai 2 minh lam mau sau ban doc theo nha so thu nhat la 0,ko bon tram tam ba con bai 1 minh ko the gi duoc
Đọc thông tin sau và nói cho bạn nghe các số em đọc được:
`a,` Hai nghìn không trăm hai mươi mốt, Chín trăm hai mươi nghìn
`b, 66 000 000`
- Hai nghìn không trăm hai mươi mốt
- Chín trăm hai mươi nghìn
- Sáu mươi sáu triệu
2021: Hai nghìn không trăm hai mươi mốt
920 000: Chín trăm hai mươi nghìn
66 000 000: Sáu mươi sáu nghìn
Đọc các số sau.
Đọc các phân số sau
đọc các số là mã sau : XIV ; XXVI
VIẾT CÁC SỐ SAU BẰNG CHỮ SỐ LA MÃ : 17 ; 25
XIV : mười bốn
XXVI : hai mươi sáu
17 = XVII
25 = XXV