Tìm đa thức N thỏa mãn mỗi đẳng thức sau:
a) x + 1 N = x 2 − 2 x + 4 x 3 + 8 với x ≠ − 1 và x ≠ − 2
b) ( x − 3 ) N 3 + x = 2 x 3 − 8 x 2 − 6 x + 36 2 + x với x ≠ ± 3 và x ≠ − 2 .
Cho đẳng thức ( x + 3 ) M x − 3 = ( x − 1 ) N x 2 − 9 với x ≠ ± 3 . Tìm một cặp đa thức M và N thỏa mãn đẳng thức đã cho.
Đưa về M = x − 1 ( x + 3 ) 2 N . Chọn N = ( x + 3 ) 2 Þ M = x - 1.
Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm hai đa thức P và Q thỏa mãn đẳng thức: x + 2 . P x 2 - 1 = x - 2 . Q x 2 - 2 x + 1
x + 2 . P x 2 - 1 = x - 2 . Q x 2 - 2 x + 1
⇒ x + 2 . P . x 2 - 2 x + 1 = x 2 - 1 x - 2 . Q
Hay x + 2 x - 1 2 . P = x - 1 x + 1 x - 2 . Q
Chọn P = (x – 2)(x + 1) = x 2 - x - 2 thì Q = (x + 2)(x – 1) = x 2 + x - 2
Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm hai đa thức P và Q thỏa mãn đẳng thức : x + 2 P x - 2 = x - 1 Q x 2 - 4
x + 2 P x - 2 = x - 1 Q x 2 - 4
⇒ x + 2 . P . x 2 - 4 = x - 2 x - 1 . Q
Hay (x + 2)(x – 2)(x + 2).P = (x – 2)(x – 1).Q
Chọn P = (x – 1) thì Q = x + 2 2
Cho đẳng thức: x 2 − 1 ( x 2 − 2 x + 1 ) = x + 1 ( x 2 − x − 6 ) B với x ≠ − 2 ; 1 ; 3 .
Hãy tìm một cặp đa thức A và B thỏa mãn đẳng thức trên.
Tìm đa thức thích hợp điền vào các chỗ trống thỏa mãn mỗi đẳng thức sau:
a) x 2 + 8 2 x − 1 = 2 x 3 + 16 x . .. với x ≠ 0 và x ≠ 1 2 ;
b) . .. x − y = 2 x 2 − 2 xy 2 ( y − x ) 2 với x ≠ y .
Tìm đa thức A thỏa mãn mỗi đẳng thức sau:
a) 6 b 2 − 9 b 4 b 2 − 9 = 3 b A với b ≠ ± 3 2 ;
b) n − m 2 − m = m − n A với m ≠ 2 .
Tìm 1 cặp đa thức A và B thỏa mãn đẳng thức sau: ( x + 2 ) A x 2 - 1 = ( x - 2 ) B x 2 + 2 x + 1
Tìm một cặp đa thức P và Q thỏa mãn đẳng thức:
( x + 1 ) P x 2 − 4 = ( x − 1 ) Q x 2 − 4 x + 4 với x ≠ ± 2 .
Tìm đa thức B thỏa mãn đẳng thức:\(\dfrac{x^2-1}{\left(x^2-2x+1\right)}=\dfrac{x+1}{\left(x^2-x-6\right)B}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x+1}{\left(x-3\right)\left(x+2\right)\cdot B}=\dfrac{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)^2}\)
\(\Leftrightarrow B=\dfrac{x-1}{\left(x-3\right)\left(x+2\right)}\)