Sử dụng quy tắc đổi dấu để thực hiện các phép tính sau:
a) 3 x 2 − x x − 1 + x + 2 1 − x + 3 − 2 x 2 x − 1 với x ≠ 1 ;
b) 2 y + 2 + 4 y − 2 + 5 y + 2 4 − y 2 với y ≠ ± 2 .
Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng: x 2 + 2 x 3 - 1 + 2 x 2 + x + 1 + 1 1 - x
Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng: 4 x + 2 + 2 x - 2 + 5 x - 6 4 - x 2
Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng 4 x + 2 + 2 x - 2 + 5 x - 6 4 - x 2
Để thực hiện phép cộng \(\dfrac{5}{7} + \dfrac{{ - 3}}{4}\), em hãy làm theo các bước sau:
+ Quy đồng mẫu hai phân số \(\dfrac{5}{7}\) và \(\dfrac{{ - 3}}{4}\)
+ Sử dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu để tính tổng hai phân số sau khi đã quy đồng.
Ta có: \(\dfrac{5}{7} = \dfrac{{5.4}}{{7.4}} = \dfrac{{20}}{{28}}\) và \(\dfrac{{ - 3}}{4} = \dfrac{{ - 3.7}}{{4.7}} = \dfrac{{ - 21}}{{28}}\)
Như vậy, \(\dfrac{{20}}{{28}} + \dfrac{{ - 21}}{{28}} = \dfrac{{20 + \left( { - 21} \right)}}{{28}} = \dfrac{-1}{{28}}\)
Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng: x x - 2 y + x x + 2 y + 4 x y 4 y 2 - x 2
Dùng qui tắc đổi dấu rồi thực hiện các phép tính:
4 x + 13 5 x ( x - 7 ) - x - 48 5 x 7 - x
4 x + 13 5 x ( x - 7 ) - x - 48 5 x 7 - x
Dùng qui tắc đổi dấu rồi thực hiện các phép tính:
4 x + 13 5 x ( x - 7 ) - x - 48 5 x 7 - x
Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng: 1 x 2 + 6 x + 9 + 1 6 x - x 2 - 9 + x x 2 - 9
Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng 1 - 3 x 2 x + 3 x - 2 2 x - 1 + 3 x - 2 2 x - 4 x 2