Cho hàm số f ( x ) = 2 x . 7 x 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. f(x) < 1 khi x + x2log27 < 0
B. f(x) < 1 khi xln2 + x2ln7 < 0
C. f(x) < 1 khi xlog72 + x2 < 0
D. f(x) < 1 khi 1 + xlog27 < 0
Cho hàm số y = f(x) xác định trên ℝ và có đồ thị của hàm số f ' ( x ) , biết f ( 3 ) + f ( 2 ) = f ( 0 ) + f ( 1 ) và các khẳng định sau:
Hàm số y = f(x) có 2 điểm cực trị.
Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng ( - ∞ ; 0 ) .
Max [ 0 ; 3 ] f ( x ) = f ( 3 ) .
Min ℝ f ( x ) = f ( 2 ) .
Max [ - ∞ ; 2 ] f ( x ) = f ( 0 ) .
Số khẳng định đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
C. 4.
Chọn C.
Dựa vào đồ thị hàm số f ' ( x ) suy ra BBT của hàm số y = f(x)
Khẳng định 1, 2, 5 đúng, khẳng định 4 sai.
Xét khẳng định 3: Ta có:
f ( 3 ) + f ( 2 ) = f ( 0 ) + f ( 1 ) ⇒ f ( 3 ) - f ( 0 ) = f ( 1 ) - f ( 2 ) > 0
Do đó f ( 3 ) > f ( 0 ) ⇒ Vậy khẳng định 3 đúng.
cho hàm số Y=F(x)=x mũ 2 + 2 nhân x - 3 khẳng định nào sau đây là đúng
a.F(1)=1 b.F(1 phần 2 ) = -7 phần 4 c.F(-1 phần 2 ) = -17 phần 4 d.F(3)=9
cho hàm số Y=F(x)=1 phần 2 nhân x mũ 2 - 5 khẳng đình nao sau đây là đúng
a.F(1)=-9 phần 2 b.F(2)= -5 c.F(-1 phần 2 ) = 39 phần 8 d.F(0)=5
giúp mik nhé mn :))
Cho hàm số f(x) có đạo hàm không âm trên [0;1] thỏa mãn ( [ f ( x ) ] 2 [ f ' ( x ) ] 2 ) e 2 x = 1 + [ f ( x ) ] 2 và f(x)> 0 với ∀x∈[0;1], biết f(0)=1. hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. 5 2 <f(1)< 3
B. 3<f(1)< 7 2
C. 2<f(1)< 5 2
D. 3 2 <f(1)< 2
Cho hàm số f(x) có đạo hàm không âm trên [0;1] thỏa mãn [ f ( x ) ] 4 . [ f ' ( x ) ] 2 ( x 2 + 1 ) = 1 + f 3 ( x ) và f(x)>0 biết f(0) = 2 Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Cho hàm số y=f(x) xác định trên ℝ và có đồ thị của hàm số f'(x), biết f(3)+f(20=f(0)+f(1) và các khẳng định sau:
1) Hàm số y=f(x) có 2 điểm cực trị
2) Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng - ∞ ; 0
3) M a x 0 ; 3 f x = f 3
4) M a x ℝ f x = f 2
5) M a x - ∞ ; 2 f x = f 0 .
Số khẳng định đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho hàm số f ( x ) = 2 - x ( x - 2 ) 2 k h i x ≠ 2 3 k h i x = 2 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. Hàm số liện tục trên R.
B. Hàm số liện tục trên khoảng (-∞ ; 2).
C. Hàm số gián đoạn tại x = 2.
D. Hàm số liện tục trên khoảng (2 ; +∞).
Chọn A.
- Với mọi x ≠ 2 thì hàm số liên tục.
- Tại điểm x = 2 ta có f(2) = 3.
→ Do đó hàm số gián đoạn tại x = 2.
Cho hàm số y=f(x) xác định trên ℝ và có đồ thị của hàm số f’(x) và các khẳng định sau:
(1). Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng 1 ; + ∞
(2). Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng - ∞ ; - 2
(3). Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng - 2 ; 1 .
(4). Hàm số y = f x 2 đồng biến trên khoảng - 1 ; 0
(5). Hàm số y = f x 2 nghịch biến trên khoảng (1;2)
Số khẳng định đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Cho hàm số f ( x ) = 2 x + 8 - 2 x + 2 K h i x > - 2 0 x = - 2 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I) lim x → 2 + f ( x ) = 0 .
(II) f(x) liên tục tại x = -2
(III) f(x) gián đoạn tại x= -2
A. Chỉ (I) và (III).
B. Chỉ (I) và (II).
C. Chỉ (I).
D. Chỉ (II)
Cho hàm số f ( x ) = 2 x + 8 - 2 x + 2 x > - 2 0 x = - 2 Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I) lim x → - 2 + f ( x ) = 0
(II) f(x) liên tục tại x = -2
(III) f(x)gián đoạn tại x = -2
A. Chỉ (I) và (III).
B. Chỉ (I) và (II).
C. Chỉ (I).
D. Chỉ (II).
Chọn A.
Vậy nên hàm số liên tục tại x = -2.
Cho hàm số y = f(x) có lim x → 0 + f ( x ) = - ∞ và lim x → 2 + f ( x ) = - ∞
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y = 0 và y = 2.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 0 và x = 2.
Đáp án D.
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 0 và x = 2