NAFTA (North American Free Trade Agreemet) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
B. Thị trường chung Nam Mĩ.
C. Quỹ Liên hợp quốc về các hoạt động dân số.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
NAFTA (North American Free Trade Agreemet) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ.
B. Thị trường chung Nam Mĩ.
C. Quỹ Liên Hợp Quốc về các hoạt động dân số.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
NAFTA (North American Free Trade Agreemet) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
B. Thị trường chung Nam Mĩ
C. Quỹ Liên Hợp Quốc về các hoạt động dân số
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
NAFTA (North American Free Trade Agreemet) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
B. Thị trường chung Nam Mĩ
C. Quỹ Liên Hợp Quốc về các hoạt động dân số.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
NAFTA (North American Free Trade Agreemet) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
B. Thị trường chung Nam Mĩ
C. Quỹ Liên hợp quốc về các hoạt động dân số
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
Đáp án: A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
NAFTA (North American Free Trade Agreemet) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ
B. Thị trường chung Nam Mĩ
C. Quỹ Liên Hợp Quốc về các hoạt động dân số
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương
Điền số thành viên và tên viết tắt của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ở bảng sau:
Tên tổ chức kinh tế | Số thành viên | Tên viết tắt |
---|---|---|
1. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. 2. Thị trường chung Nam Mĩ. 3. Hiệp hội các nước Đông Nam Á. 4. Liên minh Châu Âu. 5. Hiệp ước Tự do Thương mại Bắc Mĩ. |
Thứ tự | Tên tổ chức kinh tế | Số thành viên | Tên viết tắt |
---|---|---|---|
1 | Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. | 21 | APEC |
2 | Thị trường chung Nam Mĩ. | 5 | MERCOSUR |
3 | Hiệp hội các nước Đông Nam Á. | 10 | ASEAN |
4 | Liên minh Châu Âu. | 27 | EU |
5 | Hiệp ước Tự do Thương mại Bắc Mĩ. | 3 | NAFTA |
Tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ là:
A. UNFPA.
B. AFTA.
C. SAPTA.
D. NAFTA.
Tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ là
A. UNFPA
B. AFTA
C. SAPTA
D. NAFTA
Các nước thành viên của tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) là
A. Hoa Kì, Ca-na-đa
B. Hoa Kì, Ca-na-đa, Cô-lôm-bi-a
C. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô
D. Hoa Kì, Ca-na-đa, Bra-xin, Ác-hen-ti-na
Đáp án: C. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô