Điền số thành viên và tên viết tắt của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ở bảng sau:
Tên tổ chức kinh tế | Số thành viên | Tên viết tắt |
---|---|---|
1. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. 2. Thị trường chung Nam Mĩ. 3. Hiệp hội các nước Đông Nam Á. 4. Liên minh Châu Âu. 5. Hiệp ước Tự do Thương mại Bắc Mĩ. |
Tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương là
A. MERCOSUR.
B. APEC.
C. NAFTA.
D. ASEAN.
Tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương là
A. MERCOSUR
B. APEC
C. NAFTA
D. ASEAN
NAFTA (North American Free Trade Agreemet) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
B. Thị trường chung Nam Mĩ
C. Quỹ Liên hợp quốc về các hoạt động dân số
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
Tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ là:
A. UNFPA.
B. AFTA.
C. SAPTA.
D. NAFTA.
Tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ là
A. UNFPA
B. AFTA
C. SAPTA
D. NAFTA
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Tổ chức viết tắt | Tên tổ chức |
---|---|
1. ASEAN 2. ADB 3. APEC |
A. Ngân hàng phát triển châu Á. B. Hiệp hội các nước Đông Nam Á. C. Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. |
Các nước thành viên của tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) là
A. Hoa Kì, Ca-na-đa
B. Hoa Kì, Ca-na-đa, Cô-lôm-bi-a
C. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô
D. Hoa Kì, Ca-na-đa, Bra-xin, Ác-hen-ti-na
Các nước thành viên của tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) là:
A. Hoa Kì, Ca-na-đa.
B. Hoa Kì, Ca-na-đa, Cô-lôm-bi-a.
C. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô.
D. Hoa Kì, Ca-na-đa, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.