từ đồng nghĩa với từ tự hào là gì
tự ti
kiêu hãnh
tự tin
tự phụ
tìm 1 từ đồng nghĩa ,1 từ trái nghĩa với từ ; tự hào,thông minh,cao vút
giúp mik với mik cần rất gấp lun .
Tìm hai từ đồng nghĩa với từ giao trong câu văn nét mặt của cậu bé cương trực và tự hào tới mức tôi tin và giao cho cậu đồng tiền vàng
tìm 1 từ đồng nghĩa ,1 từ trái nghĩa với từ ; tự hào,thông minh,cao vút
a.tự hào :
đồng nghĩa:hài lòng
trái nghĩa:không xứng đáng
b.thông minh
đồng:sáng dạ
trái:ngốc nghếch
c.cao vút
đồng:cao vời vợi
trái:thấp lùn
từ câu chuyện con rồng cháu tiên, em hãy nêu ra đều mà em cảm thấy hãnh diện, tự hào khi nhắc về gia đình của mình?
Điều em cảm thấy hãnh diện và tự hào về gia đình mình chính là dù có khó khăn đến đâu, bố mẹ luôn ưu tiên cho việc học của em. Bố mẹ cho em hiểu rằng học vấn chính là con đường ngắn nhất để cải thiện cuộc sống của mình. Từ đó em được tiếp thêm rất nhiều động lực cố gắng.
2. Chọn từ Hán Việt ở cột B có ý nghĩa tương đương với từ ngữ hoặc cách nói ở cột A (làm vào vở):
A | B |
1. non sông đất nước | a. phong vân |
2. yêu thương người và chuộng lẽ phải | b. hiếu sinh |
3. tự mình làm chủ, không phụ thuộc vào người khác | c. hào kiệt |
4. người có tài năng, chí khí hơn người | d. kì diệu |
5. chạy vạy nhọc nhằn để lo toan việc gì đó | đ. cầu hiền |
6. mong tìm được người tài đức | e. bôn tẩu |
7. gió mây | ê. giang sơn |
8. yêu thương, trân trọng sự sống | g. nhân nghĩa |
9. lạ và hay khác thường | h. duy tân |
10. đổi mới | i. độc lập |
Phương pháp giải:
Nối từ Hán Việt có ý nghĩa tương đương.
Lời giải chi tiết:
1 - ê 2 - g
3 - i 4 - c
5 - e 6 - đ
7 - a 8 - b
9 - d 10 – h
1 - ê 2 - g
3 - i 4 - c
5 - e 6 - đ
7 - a 8 - b
9 - d 10 - h
Chọn từ Hán Việt ở cột B có ý nghĩa tương đương với từ ngữ hoặc cách nói ở cột A (làm vào vở):
A | B |
1. non sông đất nước | a. phong vân |
2. yêu thương người và chuộng lẽ phải | b. hiếu sinh |
3. tự mình làm chủ, không phụ thuộc vào người khác | c. hào kiệt |
4. người có tài năng, chí khí hơn người | d. kì diệu |
5. chạy vạy nhọc nhằn để lo toan việc gì đó | đ. cầu hiền |
6. mong tìm được người tài đức | e. bôn tẩu |
7. gió mây | ê. giang sơn |
8. yêu thương, trân trọng sự sống | g. nhân nghĩa |
9. lạ và hay khác thường | h. duy tân |
10. đổi mới | i. độc lập |
1 - ê
2 - g
3 - i
4 - c
5 - e
6 - đ
7 - a
8 - b
9 - d
10 – h
Câu 1 :50 dag =.......hg
82 giây =.......phút .....giây
Câu 2: Xếp các từ sau vào 2 nhóm:(tự tin,tư hào,tự ái,tự chủ, tự trọng, tự ti, tự cao, tự phụ, tự giác,tự lực,tự vệ)
a) Từ chỉ hành động hoặc tính tốt :
b)Từ chỉ hành động hoặc tính xấu :
Giải hộ mik cả Tiếng Việt cả Toán nha.Cảm ơn
Câu 1: 50 dag = 5 hg 82 giây = 1 phút 22 giây
Câu 2: a) Từ chỉ hành động hoặc tính tốt: tự tin, tư hào, tự chủ, tự trọng, tự giác, tự lực, tự vệ b) Từ chỉ hành động hoặc tính xấu: tự ái, tự ti, tự cao, tự phụ
Rất vui được giúp bạn.
Giải nghĩa của những từ sau: tự tin, tự kiêu, tự ti, tự trọng, tự hào, tự ái
1.Tự tin:Tin vào bản thân mình.
2.Tự kiêu:Là luôn đánh giá cao về bản thân, luôn cho mình là nhất.
3.Tự ti:Không tự tin,tin tưởng vào chính mình.
4.Tự trọng:Luôn luôn chú ý giữ gìn phẩm giá, nhân cách của mình, dù ở bất cứ hoàn cảnh nào.
5.Tự hào:Đề cập tới một ý thức khiêm nhường và cảm giác thỏa mãn với sự lựa chọn và hành động của bản thân, hành động và lựa chọn của người khác hoặc đối với một nhóm xã hội.
6.Tự ái:Lòng tôn mình quá đáng, khiến dễ bực tức khi bị nói động đến.
Chúc học tốt,hôm nay không đeo khẩu trang nữa vì BO_Y_TE bảo chỉ đeo khi đi đông người.
-Tự tin là hoàn toàn tin tưởng vào bản thân, nhận biết được giá trị và sự quan trọng của mình (không có nghĩa là tin tưởng bản thân một cách mù quáng). Yếu tố cơ bản của lòng tự tin là cảm nhận được yêu, có giá trị, năng lực, trách nhiệm và được công nhận.
-Tự kiêu là lúc nào củng nghỉ tốt về bản thân luôn cho mình là đúng.
-Tự ti là đánh giá mình thấp nên tỏ ra thiếu tự tin.
-Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn phẩm cách, biết điều chỉnh hành vi của mình phù hợp với các chuẩn mực xã hội, biểu hiện ở chỗ:cư xử đàng hoàng, đúng mực, biết giữ lời hứa và luôn làm tròn nhiệm vụ của mình, không để người khác nhắc nhở, chê trách.
-Tự hào là lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có.
-Tự ái là do quá nghĩ đến mình mà sinh ra giận dỗi, khó chịu, khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường.
HOK TỐT
Tự tin : hoàn toàn tin tưởng vào bản thân, nhận biết được giá trị và sự quan trọng của mình.
Tự kiêu : tự cho mình là hơn người và tỏ ra coi thường người khác.
Tự ti : tự đánh giá mình thấp nên tỏ ra thiếu tự tin.
Tự trọng : coi trọng và giữ gìn phẩm cách, danh dự của mình.
Tự hào : lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có.
Tự ái : do quá nghĩ đến mình mà sinh ra giận dỗi, khó chịu, khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường.
Tự phụ là gì?Từ trái ngược với tự phụ?giải nghĩa?
Tự phụ là Tự cho mình là giỏi, là tốt hơn người.
Trái với tự phụ là tự ti
=>“Tự ti” là tự đánh giá mình thấp nên thiếu tự tin vào năng lực của bản thân. Vì thế mà ngại suy nghĩ, nói năng, hành động, ngại giao tiếp với mọi người.
Tự phụ là tự đánh giá cao bản thân mình, khinh thường người khác.
Trái nghĩa với tự phụ là tự ti.Tự ti nghĩa là đánh giá thấp bản thân mình, không tin vào năng lực của bản thân.
Tự phụ: tự đánh giá quá cao tài năng, thành tích của mình, do đó coi thường mọi người, kể cả người trên mình
Đồng nghĩa: tự cao, tự kiêu, tự thị
Trái nghĩa: khiêm nhường, khiêm tốn