Cho các chất sau: N a 2 C O 3 , C a O H 2 vừa đủ, N a O H , N a 3 P O 4 , HCl, B a C l 2 . Số chất có thể mất nước có tính cứng tạm thời là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Cho các chất sau: NaOH, MgSO 4 ; KH 2 PO 4; NO 2 ; Fe(OH) 3; CO; H 2 S; SO 2; CuO; Na 2 O;
Fe 3 O 4 ; Ba(NO 3 ) 2 ; H 2 SO 4 ; Cu(OH) 2
a. các chất trên thuộc loại chất nào?
b. Chất nào phản ứng với H 2 ; O 2 ; H 2 O
Bai 1: Cho các chất sau: Mg(OH)2 ; KOH ; Ba(OH) 2
a) Chất nào td với CO2 ? viết. phương trình
b) Chất nào td HCl? Viết PT
c) Chất nào bị nhiệt phân hủy? Viết PT
Bài 2: Cho các chất Na2CO3 ; NaCl ; CuCl2
a) Chất nào td với Sắt? PT?
b) Chất nào td với NaOH? PT?
c) Chất nào td với AgNO3 ? PT?
Bài 1:
a) \(Mg\left(OH\right)_2\) có tác dụng với \(CO_2\)
\(PTHH:2Mg\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow H_2O+Mg_2CO_3\left(OH\right)_2\)
b) \(KOH\) có tác dụng với \(CO_2\)
\(PTHH:2KOH+CO_2\rightarrow H_2O+K_2CO_3\)
c) \(Ba\left(OH\right)_2\) có tác dụng với \(CO_2\)
\(PTHH:Ba\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow H_2O+BaCO_3\)
Bài 2:
a) \(Na_2CO_3+Fe\rightarrow2Na+FeCO_3\)
b) \(2NaOH+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
c) \(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\)
Bài 1:
a) CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O
b) 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
HCl + KOH → KCl + H2O
2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O
c) Mg(OH)2 \(\underrightarrow{to}\) MgO + H2O
Bài 2:
a) Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
b) 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2↓
c) 2AgNO3 + Na2CO3 → 2NaNO3 + Ag2CO3↓
AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
2AgNO3 + CuCl2 → Cu(NO3)2 + 2AgCl↓
Cho các chất sau : Cu, SO3, FeO, CaO, P2O5, Al2O3
a, Chất nào tác dụng được với nước
b, Chất nào tác dụng với dd HCl
c, Viết PTHH
a) Các chất tác dụng được với nước: SO3, CaO, P2O5, Al2O3
Pt: SO3 + H2O --> H2SO4
......CaO + H2O --> Ca(OH)2
......P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
b) Các chất tác dụng được với dd HCl: FeO, CaO, Al2O3
Pt: FeO + 2HCl --> FeCl2 + H2O
......CaO + 2HCl --> CaCl2 + H2O
.....Al2O3 + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2O
Câu 1. Cho các chất sau FeO, CuO, K2O, CO, Mn2O7, Al2O3, H2, NH3, CaO.
a) Chất nào phản ứng được với oxi. Viết PTHH.
b) Chất nào phản ứng được với hiđro. Viết PTHH.
c) Những cặp chất nào phản ứng được với nhau.
d) Chất nào chỉ điều chế được với phản ứng hóa hợp.
Chất nào chỉ điều chế được với phản ứng phân hủy.
Chất nào điều chế được với cả phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp.
Câu 2. Cho các chất P2O5, Ag, H2O, KClO3, Cu, CO2, Zn, Na2O, S, Fe2O3, CaCO3, HCl. Hãy dùng các chất trên điều chế ra các chất sau ( ghi rõ điều kiện )
a) NaOH
b) Ca(OH)2
c) H2SO4
d) H2CO3
e) Fe
h) H2
g) O2
Cho các chất sau : Na2O, SO2, CuO P2O5, Cu, BaO, Fe2O3
a, Chất nào tác dụng được với nước ?
b, Chất nào tác dụng được axit clohiđric ?
Viết PTHH
a) chất tác dụng được với nước :
Na2O + H2O -> 2NaOH
SO2 + H2O <-> H2SO3
BaO + H2O -> Ba(OH)2
b) tác dụng đc HCl :
Na2O + 2HCl -> 2NaCl + H2O
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
BaO + 2HCl -> BaCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
chất tác dụng được với H2O:
Na2O, SO2, P2O5, BaO
PTPU
Na2O+ H2O---> 2NaOH
SO2+ H2O-----> H2SO3
P2O5+ 3H2O----> 2H3PO4
BaO+ H2O-----> Ba(OH)2
chất tác dụng được với HCl
Na2O, CuO, Fe2O3, BaO
PTPU
Na2O+ 2HCl---> 2NaCl+ H2O
CuO+ 2HCl----> CuCl2+ H2O
Fe2O3+ 6HCl----> 2FeCl3+ 3H2O
BaO+ 2HCl----> BaCl2+ H2O
1. trong các câu sau, câu nào sai:
A. oxi tan nhiều trong nước. B. Oxi nặng hơn không khí
C. oxi chiếm 1/5 thể tích không khí D. Oxi là chất khi không màu, không mùi, không vị
2. Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn
A. Fe, FeO B. FeO, Fe 2 O 3 C. FeO D.Fe 2 O 3
3. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách:
A. điện phân nước B. nhiệt phân Cu(NO 3 ) 2
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng D. nhiệt phân KClO 3 có xúc tác MnO 2
4. Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau :
A. (NH 4 ) 2 SO 4 B. CaCO 3 C. KClO 3 D. NaHCO 3
5. Công thức phân tử của oxi và ozon lần lượt là:
A. O 2 , O 3 B. O, O 3 C. O, O 2 D. O 3
6. Trong không khí oxi chiếm: A. 1% B. 79% C. 21% D. 80%
7.Tính chất hóa học đặc trưng của oxi là chất
A. Oxi hóa mạnh B. Oxi hóa yếu C. Khử mạnh D. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hó
8. Khi đốt cháy sắt trong oxi thu được
A. FeO B. Fe 2 O 3 C. Fe 3 O 4 D. Không phản ứng
9.Nhóm phi kim phản ứng được với oxi
A. S, P B. S, Cl 2 C. I 2 , H 2 D. F 2 , C
10.Cho PTHH : 2KMnO 4 → K 2 MnO 4 + ...X... + ...Y... X, Y lần lượt là
A. O 2 , K 2 O B. Mn, O 2 C. MnO 2 , O 2 D. MnO, O 2
11.Cho PTHH : aKClO 3 → bKCl + c O 2 . Trong đó a,b,c là hệ số tối giản . Vậy tỷ lệ b:c là :
A. 2:3 B. 4:6 C. 1:3 D. 3:2
12.Cho các chất sau: KClO 3 , KMnO 4 , H 2 O, Ag 2 O. Nhóm chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO 3 , , KMnO 4 . B. H 2 O, Ag 2 O. C. KMnO 4 , H 2 O,. D. KClO 3 , Ag 2 O.
13.Cho các chất sau: Cl 2 , H 2 , Fe(OH) 2 , CO 2 , SO 2 , Ag, Fe, Na. Nhóm chất không tác dụng được với oxi
A. Cl 2 , CO 2 , SO 2 . B. Cl 2 , CO 2 , Ag. C. SO 2 , Ag, Fe. D. Fe, H 2 , CH 4
14.Chất không phản ứng với oxi
A. CO. B. CO 2 . C. CH 4 . D. H 2 .
Cho các chất sau Cu(OH)2, Mgo, Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2. a, gọi tên phân loại các chất trên b, Chất nào tác dụng H2SO4L, Co2 Chất nào bị phân hủy, viết phương trình
1. \(MgO\): magie oxit
2. \(Cu\left(OH\right)_2\): đồng (II) hidroxit -> bazo không tan trong nước
3. \(Fe\left(OH\right)_3\): sắt III hidroxit-> bazo không tan trong nước
4. \(NaOH\): natri hidroxit-> bazo tan được trong nước.
5. \(Ba\left(OH\right)_2\): bari hidroxit-> bazo tan
a. Gọi tên chất
Cu(OH)2: đồng hidroxit: bazo
Fe(OH)3: sắt (III) hiidroxit: bazo
MgO: magie oxit: oxit bazo
NaOH: natri hidroxit: bazo tan (kiềm)
Ba(OH)2: bari hidroxit: bazo tan (kiềm)
b.
* Chất bị nhiệt phân hủy
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{to}\) CuO + H2O
2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{to}\)Fe2O3 + 3H2O
* Tác dụng vs H2SO4
Cu(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + 2H2O
MgO + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2O
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 6H2O
2NaOH + H2SO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2H2O
* Tác dụng vs CO2
2NaOH + CO2 \(\rightarrow\) Na2CO3 + H2O
NaOH + CO2 \(\rightarrow\) NaHCO3
Ba(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) BaCO3 + H2O
Ba(OH)2 + 2CO2 \(\rightarrow\) Ba(HCO3)2
P/s: sau này viết đề rõ ra
Cho các chất sau: (1) Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên;(2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;(3) Natri hiđroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên;(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.Trong những chất trên, chất nào là đơn chất? *
A. (1); (2).
B. (2); (3).
C. (3); (4).
D. (1); (4).
Câu 1 : Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , phân tử có trong mỗi p.trình hóa học :
a, Na+O2 ---> Na2O
b, Al2O3 +H2SO4---> Al2(SO4)3 + H2O
- Cho biết công thức chất tham gia và chất tạo thành ở các phân tử ? Chất nào là đơn chất , chất nào là hợp chất ?
Giúp mình với pls
a;
4Na + O2 -> 2Na2O
Tỉ lệ: Số nguyên tử Na: số phân tử oxi:số phân tử Na2O=4:1:2
Chất tham gia:Na(đơn chất);O2(đơn chất)
Sản phẩm:Na2O(hợp chất)
Làm tương tự nhé
a,4Na+O2->2Na2O
Tỉ lệ 4:1:2
Chất tham gian :Na,O2
SP:Na2O
Đơn chất:Na,O2
Hợp chất:Na2O
b,Al2O3+3H2->Al2(SO4)3+3H2O
Tỉ lệ 1:3:1:3
Chất tham gia: Al2O3 và H2
SP:Al2(SO4)3 và H2O
Đơn chất H2
Hợp chất :Al2O3,Al2(SO4)3,3H2O
Cho các chất sau: SO2; Na2O; P2O5; MgO; CaO; K2O; SO3.
a) Chất nào tác dụng với nước? Viết PTHH
b) Chất nào tác dụng với dung dịch NaOH? Viết PTHH
c) Chất nào tác dụng với dung dịch HCl? Viết PTHH
d) Chất nào vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với axit?
a) Tác dụng vá nước là SO2,Na2O,P2O5,CaO,K2O,SO3
SO2+H2O--->H2SO3
Na2O+H2O--->2NaOH
P2O5+3H2O---->2H3PO4
CaO+H2O--->Ca(OH)2
K2O+H2O---->2KOH
SO3+H2O---->H2SO4
b)Tác dụng vs NaOH là SO2,P2O5,SO3
SO2+2NaOH---->Na2SO3+H2O
P2O5+6NaOH---->2Na3PO4+3H2O
SO3+2NaOH--->Na2SO4+H2O
c) Tác dụng vs HCl là MgO,CaO,K2O
K2O+2HCl----> 2KCl+H2O
MgO+2HCl---->MgCl2+H2
CaO+2HCl---->CaCl2+H2
d) Vừa tác dụng vs nước vừa td vs axit là CaO và K2O
PT viết trên rồi nhé