Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 - 2 π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 10 - 10 π F . Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A . 3 . 10 - 6 s
B . 4 . 10 - 6 s
C . 2 . 10 - 6 s
D . 5 . 10 - 6 s
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi. Khi mắc cuộn cảm với tụ điện có điện dung C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi mắc cuộn cảm với tụ điện có điện dung C 2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Tính tần số dao động riêng của mạch khi mắc cuộn cảm với:
a) Hai tụ C 1 và C 2 mắc nối tiếp.
b) Hai tụ C 1 và C 2 mắc song song.
Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
A. C= 4 π 2 L f 2
B. C= f 2 4 π 2 L
C. C= 1 f 2 4 π 2 L
D. C= f 2 4 π 2 L
Một cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch dao động (còn gọi là mạch dao động LC). Chu kì dao động điện từ tự do của mạch này phụ thuộc vào:
A. dòng điện cực đại chạy trong cuộn dây của mạch dao động.
B. điện tích cực đại của bản tụ điện trong mạch dao động.
C. điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động.
D. hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động.
Đáp án C
+ Chu kì dao động của mạch LC phụ thuộc vào điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động.
Một cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch dao động (còn gọi là mạch dao động LC). Chu kì dao động điện từ tự do của mạch này phụ thuộc vào:
A. dòng điện cực đại chạy trong cuộn dây của mạch dao động
B. điện tích cực đại của bản tụ điện trong mạch dao động
C. điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động
D. hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động
Đáp án B
+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện bằng 0 là ∆ t = T 2 = 1 2 f = 1 2 . 40 = 1 80 s
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 V và tần số 50 kHz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1/π mH và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 mA. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 100 kHz.
B. 200 kHz.
C. 1 MHz.
D. 2 MHz.
Đáp án A
+ Ta có: Z L = 2pf.L = 10 W.
+
W.
® Z C = 40 W.
+ Mà W ®
F.
+ Tần số dao động riêng của mạch LC là:
Hz = 100 kHz.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 V và tần số 50 kHz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1/π mH và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 mA. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 100 kHz.
B. 200 kHz.
C. 1 MHz.
D. 2 MHz.
Một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch dao động biết L = 2. 10 - 2 H và C = 2. 10 - 10 F. chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động
A. 4 π s
B. 4 π .10 − 6 s
C. 2 π s
D. 3 π s
Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với tụ C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
A. C = 4π2f2/L
B.C = 4π2L/f2
C. C = 1/(4π2f2L)
D. C = f2/(4π2L)
Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng công thức tính́ tần số của mạch dao động điện từ tự do