Người ta nung nóng đẳng áp 100gam khí H2 từ 22 ° C đến 122 ° C .
Tính công mà khí đã thực hiện. Biết H2 có μ = 2 ; lấy R = 8,31 J/mol.K.
Người ta nung nóng đẳng áp 100 gam khí H2 từ 22 oC đến 122 oC. Tính công mà khí đã thực hiện. Biết H2 có μ = 2; lấy R = 8,31 J/mol.K.
A. 41150J
B. 79215J
C. 8014J
D. 70122J
Đáp án: A
Công của khí:
Chú ý rằng:
Suy ra:
người ta nung nóng đắng áp khí H2 từ 220C đến 1200C. Tính công mà khí đã thực hiện.
Một khối khí có áp suất p1=30.10² N/m² , thể tích V1 =0.005m³, nhiệt độ t1=27⁰C. Được nung nóng đẳng tích đến nhiệt độ t2=177⁰C a) tính áp suất của khí khi đó b) tính công mà khối khí thực hiện được c) tính độ biến thiên nội năng của khối khí. Biết nhiệt lượng và khi nhận được là 20J
Một khối khí có áp suất 150 N/m2 thể tích 5m3 nhiệt độ 22 độ được nung nóng đẳng áp đến nhiệt đọ 81 độ. Tính công của khí thực hiện?
Áp dụng phương trình đẳng áp ta có
\(\dfrac{V_1}{T_1}=\dfrac{V_2}{T_2}\) => \(V_2=\dfrac{V_1T_2}{T_1}=\dfrac{5.\left(81+273\right)}{22+273}=6lít\)
Công của khí thực hiện là :
A = p.\(\Delta V\) = 150.(6-5) = 150J
Chúc bn hok tốt
Nhờ truyền nhiệt mà l0g H 2 ở 27 ∘ C dãn nở đẳng áp. Nhiệt độ sau khi dãn là 57 ∘ C . Tính công mà khí thực hiện khi giãn.
+ Trạng thái 1: P V 1 = m M R T 1
+ Trạng thái 2: P V 2 = m M R T 2
Vĩ dãn đẳng áp, công của khí:
A = P(V2 – V1) = m M R T 2 − T 1
Người ta đốt nóng cho dãn nở đẳng áp 20g ôxi ở áp suất 2,8at và nhiệt độ 27 ° C đến thể tích 8 lít. Cho ôxi có μ = 32 , lấy R = 8,31J/mol.K, nhiệt dung riêng đẳng áp Cp = 0,91.103J/kg.độ; 1at = 9,81.104N/m2.
a) Tính nhiệt độ cuối cùng và công của khí sinh ra khi dãn nở.
b) Độ biến thiên nội năng của khí trong quá trình dãn nở.
a) Ở trạng thái cuối ta có:
Trong quá trình đẳng áp:
Trong đó:
Độ biến thiên nội năng:
Một khối khí lý tưởng thể tích 3l, áp suất 2.10^5 N/m, nhiệt độ 27°C được đun nóng đẳng tích rồi cho dãn nở đẳng áp. Trong quá trình dãn nở nhiệt độ tăng thêm 30°C. Công mà khí đã thực hiện là
quá trình đẳng áp :
\(\dfrac{V_1}{T_1}=\dfrac{V_2}{T_2}\Rightarrow\dfrac{3}{27+273}=\dfrac{V_2}{30+27+273}\Rightarrow V_2=3,3\left(l\right)\)
độ thay đổi thể tích :
\(\Delta V=V_2-V_1=3,3-3=0,3\left(l\right)=0,0003\left(m^3\right)\)
công mà khí đã thực hiện :
\(A=p.\Delta V=2.10^5.0,0003=60\left(J\right)\)
Một mol khí lí tưởng ở 300K được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ 350K, nhiệt lượng đã cung cấp cho quá trình này là 1000J. Sau đó khi được làm lạnh đẳng tích đến nhiệt độ ban đầu và cuối cùng nén đẳng nhiệt để đưa về trạng thái đầu
Công khí thực hiện trong quá trình đẳng áp là?
A. 415,5J
B. 41,55J
C. 249,3J
D. 290J
Một mol khí lí tưởng ở 300K được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ 350K, nhiệt lượng đã cung cấp cho quá trình này là 1000J. Sau đó khi được làm lạnh đẳng tích đến nhiệt độ ban đầu và cuối cùng nén đẳng nhiệt để đưa về trạng thái đầu. Công khí thực hiện trong quá trình đẳng áp là?
A. 415,5J
B. 41,55J
C. 249,3J
D. 290J
Đáp án A
+ A = p Δ V = R Δ T = R T 2 − T 1 = 415 , 5 J