Để loại bỏ các khí HCl, C O 2 và C O 2 có lẫn trong khí N 2 , người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. NaCl
B. C u C l 2
C. C a ( O H ) 2
D. H 2 S O 4
Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. H2SO4.
B. Ca(OH)2.
C. CuCl2.
D. NaCl.
Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. H2SO4
B. Ca(OH)2
C. CuCl2
D. NaCl
Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. H2SO4
B. Ca(OH)2
C. CuCl2
D. NaCl
Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. NaCl
B. CuCl2
C. Ca(OH)2
D. H2SO4
Để loại bỏ các khí HCl, Cl2, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2 người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. AgNO3.
B. Ca(OH)2.
C. H2SO4.
D. CuCl2.
Để loại bỏ các khí HCl, Cl2, CO2, và SO2 có lẫn trong khí N2 người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. AgNO3.
B. Ca(OH)2.
C. H2SO4.
D. CuCl2.
Để loại bỏ các khí HCl, Cl2, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2 người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. AgNO3.
B. Ca(OH)2.
C. H2SO4.
D. CuCl2.
Để loại bỏ các khí HCl, Cl2 lẫn trong khí N 2 , người ta có thể sử dụng lượng dư dung dịch nào trong các dung dịch sau đây?
A. NaCl
B. C u C l 2
C. C a O H 2
D. H 2 S O 4
Chọn đáp án C
Dùng C a O H 2 :
2HCl + C a O H 2 → C a C l 2 + 2 H 2 O
2 C l 2 + 2 C a O H 2 d d → C a C l 2 + C a O C l 2 + 2 H 2 O
N 2 không phản ứng thoát ra khỏi dung dịch thu được N 2 tinh khiết.
Chú ý: C l 2 + C a O H 2 s ữ a v ô i → C a O C l 2 + H 2 O
Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường có lẫn khí HCl. Để loại bỏ HCl ra khỏi hỗn hợp ta dùng
A. Dung dịch NaHCO3 bão hòa
B. Dung dịch Na2CO3 bão hòa
C. Dung dịch NaOH đặc
D. Dung dịch H2SO4 đặc