Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H 2 . Giá trị của a là
A. 0,46
B. 0,22
C. 0,34
D. 0,32
hỗn hợp khí X gồm etilen và propin cho a mol x tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO\(_3\) trong NH\(_3\) thu được 17,64 gam kết tủa mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H\(_2\) giá trị của a là
nC3H3Ag = 17.64/147 = 0.12 (mol)
=> nC3H4 = 0.12 (mol)
C3H4 + 2H2 -Ni,to-> C3H8
0.12........0.24
C2H4 + H2 -Ni,to-> C2H6
0.1........0.34-0.24
nX = 0.12 + 0.1 = 0.22 (mol)
hỗn hợp x gồm etilen và propin cho a mol x tác dụng với lượng dư dung dịch agno3 trong nh3 thu được 17,64 gam kết tủa mặt khác a mol x phản ứng tối đa 0,34 mol h2 tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp x
Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,46
B. 0,22
C. 0,34
D. 0,32
Đáp án B
Hướng dẫn
n C 3 = 0,12 mol
n C 2 H 4 + 2 n C 3 H 4 = n H 2 ⇒ n C 2 H 4 = 0 , 1 m o l ⇒ a = n C 2 H 4 + n C 3 H 4 = 0 , 22 m o l
Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,46
B. 0,22
C. 0,34
D. 0,32
Đáp án B
Hướng dẫn
n C 3 H 4 = n C 3 H 3 A g = 17 , 64 147 = 0,12 mol
n C 2 H 4 + 2 n C 3 H 4 = n H 2 ⇒ n C 2 H 4 = 0,1 mol => a = n C 2 H 4 + n C 3 H 4 = 0,22 mol
Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là?
A. 0,32
B. 0,34
C. 0,46
D. 0,22
Nhận thấy đề bài cho 2 số liệu tương ứng với 2 ẩn là số mol etilen và propin, do đó một cách đơn giản và rất tự nhiên là dùng phương pháp đại số. Do đó ta thiết lập 2 phương trình 2 ẩn giải bình thường
Các phản ứng xảy ra:
Gọi số mol của etilen và propin trong hỗn hợp lần lượt là x và y
Ta đi đến hệ
Đáp án D.
Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,46
B. 0,32
C. 0,34
D. 0,22
Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,46
B. 0,32
C. 0,34
D. 0,22
Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,46
B. 0,22
C. 0,34
D. 0,32
Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,44 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,46.
B. 0,22.
C. 0,32
D. 0,34.
Đáp án C
Đặt số mol C2H4 = b và nC3H4 = c.
+ PT theo nH2: b + 2c = 0,44 (1).
+ PT theo khối lượng kết tủa là: 147c = 17,64 (2).
⇒ Giải hệ PT (1) và (2) ⇒ b = 0,2 và c = 0,12
⇒ nX = a = b + c = 0,32