Cho các chất: phèn K – Al; C 2 H 5 OH ; glucozơ; saccarozơ; tinh bột; dầu ăn; CH 3 COOH ; HCOOCH 3 ; CH 3 CHO ; C 3 H 6 ; Ca OH 2 ; CH 3 COONH 4 ; NaHCO 3 ; KAlO 2 ; C 2 H 4 OH 2 ; Phèn amoni – sắt . Số chất điện li là:
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
Cho các chất: phèn K – Al; C2H5OH ; glucozơ; saccarozơ; tinh bột; dầu ăn; CH3COOH; HCOOCH3; CH3CHO; C3H6; Ca(OH)2 và CH3COONH4; NaHCO3; KAlO2; C2H4(OH)2; Phèn amoni – sắt . Số chất điện li là:
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
Đáp án B
Các chất điện li là : phèn K – Al; CH3COOH; HCOOCH3; Ca(OH)2 ; CH3COONH4 ; NaHCO3 ; ; KAlO2 ; Phèn amoni – sắt. ⇒ 7 chất.
Đáp án B.
Cho ví dụ: \(KAl\left(SO_4\right)_2.12H_2O\rightarrow K^++Al^{3+}+2SO_4^{2-}+12H_2O\)
Hãy cho biết dung dịch phèn \(\left(NH4Fe\left(SO_4\right)_2.12H_2O\right)\) có môi trường acid hay base. Giải thích. Vì sao người ta có thể dùng phèn sắt để loại bỏ các chất lơ lửng trong nước
Cho các nhận định sau:
(a) Kim loại Al có tính lưỡng tính vì Al tan được trong các dung dịch axit mạnh và kiềm.
(b) Cr(OH)3 là chất lưỡng tính.
(c) Công thức của phèn chua là: Na2SO4.Al2(SO4)2.24H2O.
(d) Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính, trong đó tính bazơ trội hơn tính axit.
(e) Hỗn hợp Al2O3 và Fe dùng thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray.
(f) NaHCO3 là chất lưỡng tính, trội tính axit.
Số nhận định sai là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Chọn đáp án C.
Sai. Kim loại Al thể hiện tính khử khi phản ứng với axit và kiềm, không có tính lưỡng tính.
(a) Đúng. Cr(OH)3 phản ứng với axit và kiềm.
• Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O
• Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
(b) Sai. Công thức của phèn chua là KAl(SO4)2.12H2O.
(c) Đúng.
(d) Sai. Hỗn hợp Al và Fe3O4 dùng thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray.
(e) Sai. NaHCO3 là chất lưỡng tính, trội tính bazơ.
Cho các nhận định sau:
(a) Kim loại Al có tính lưỡng tính vì Al tan được trong các dung dịch axit mạnh và kiềm.
(b) Cr(OH)3 là chất lưỡng tính.
(c) Công thức của phèn chua là: Na2SO4.Al2(SO4)2.24H2O.
(d) Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính, trong đó tính bazơ trội hơn tính axit.
(e) Hỗn hợp Al2O3 và Fe dùng thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray.
(f) NaHCO3 là chất lưỡng tính, trội tính axit.
Số nhận định sai là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Chọn đáp án C.
Sai. Kim loại Al thể hiện tính khử khi phản ứng với axit và kiềm, không có tính lưỡng tính.
(a) Đúng. Cr(OH)3 phản ứng với axit và kiềm.
• Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O
• Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
(b) Sai. Công thức của phèn chua là KAl(SO4)2.12H2O.
(c) Đúng.
(d) Sai. Hỗn hợp Al và Fe3O4 dùng thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray.
(e) Sai. NaHCO3 là chất lưỡng tính, trội tính bazơ.
Cho các nhận định sau:
(a) Kim loại Al có tính lưỡng tính vì Al tan được trong các dung dịch axit mạnh và kiềm.
(b) Cr(OH)3 là chất lưỡng tính.
(c) Công thức của phèn chua là: Na2SO4.Al2(SO4)2.24H2O.
(d) Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính, trong đó tính bazơ trội hơn tính axit.
(e) Hỗn hợp Al2O3 và Fe dùng thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray.
(f) NaHCO3 là chất lưỡng tính, trội tính axit.
Số nhận định sai là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Chọn đáp án C.
Sai. Kim loại Al thể hiện tính khử khi phản ứng với axit và kiềm, không có tính lưỡng tính.
(a) Đúng. Cr(OH)3 phản ứng với axit và kiềm.
• Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O
• Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
(b) Sai. Công thức của phèn chua là KAl(SO4)2.12H2O.
(c) Đúng.
(d) Sai. Hỗn hợp Al và Fe3O4 dùng thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray.
(e) Sai. NaHCO3 là chất lưỡng tính, trội tính bazơ.
16, Cho các kim loại sau: Ca, Cu, Ag, Al, K. Kim loại tác dụng với axit HCl loãng giải phóng khí H2 là
A, Ca, Cu, Ag B, Cu, Ag, Al C, Ag, Al, K D, Al, K, Ca
17, Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tồn tại trong cùng một hỗn hợp?
A, Cu và dung dịch HCl loãng
B, Ca và dung dịch \(H_2SO_4\) loãng
C, Na và dung dịch HCl loãng
D, Mg và dung dịch \(H_2SO_4\) loãng
18, Cho các cặp chất sau, cặp chất nao tồn tại trong cùng một hỗn hợp?
A, Cu và \(H_2O\) B, Ca và \(H_2O\) C, Na và \(H_2O\) D, Ba và \(H_2O\)
19, Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tồn tại trong cùng một hỗn hợp?
A, Cu và \(H_2O\) B, Ca và \(H_2O\) C, Na và \(H_2O\) D, Ba và \(H_2O\)
20. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào không tồn tại trong cùng một hỗn hợp?
A, CaO và \(H_2O\)
B, Al và \(H_2O\)
C, Cu và dung dịch HCl loãng
D, Ag và \(H_2SO_4\)
Helpppppppppppppppp
16, Cho các kim loại sau: Ca, Cu, Ag, Al, K. Kim loại tác dụng với axit HCl loãng giải phóng khí H2 là
A, Ca, Cu, Ag B, Cu, Ag, Al C, Ag, Al, K D, Al, K, Ca
17, Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tồn tại trong cùng một hỗn hợp?
A, Cu và dung dịch HCl loãng
B, Ca và dung dịch H2SO4H2SO4 loãng
C, Na và dung dịch HCl loãng
D, Mg và dung dịch H2SO4H2SO4 loãng
18, Cho các cặp chất sau, cặp chất nao tồn tại trong cùng một hỗn hợp?
A, Cu và H2OH2O B, Ca và H2OH2O C, Na và H2OH2O D, Ba và H2OH2O
19, Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tồn tại trong cùng một hỗn hợp?
A, Cu và H2OH2O B, Ca và H2OH2O C, Na và H2OH2O D, Ba và H2OH2O
20. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào không tồn tại trong cùng một hỗn hợp?
A, CaO và H2OH2O
B, Al và H2OH2O
C, Cu và dung dịch HCl loãng
D, Ag và H2SO4
Cho các phát biểu sau:
(1) Fe và Pb đều là kim loại đứng trước H nên đều tan trong dung dịch HCl và H2SO4 loãng, nguội.
(2) Các kim loại: Na, K, Cs, Li, Al, Mg đều là những kim loại nhẹ.
(3) Cho dung dịch FeCl3 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư chỉ thu được một kết tủa.
(4) Các kim loại: Mg, Fe, K, Al đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(5) Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn.
(6) Phèn chua và criolit đều là các muối kép.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Cho các phát biểu sau
(1) Fe và Pb đều là kim loại đứng trước H nên đều tan trong dung dịch HCl và H2SO4 loãng, nguội.
(2) Các kim loại Na, K, Cs, Li, Al, Mg đều là những kim loại nhẹ.
(3) Cho dung dịch FeCl3 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư chỉ thu được một kết tủa.
(4) Các kim loại Mg, Fe, K, Al đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(5) Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn.
(6) Phèn chua và criolit đều là các muối kép.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Phát biểu đúng là: (2); (3); (6).
(1) sai, Pb không tan trong dung dịch HCl và H2SO4 loãng, nguội, do tạo thành lớp PbCl2; PbSO4 ít tan bám ngoài Pb, ngăn phản ứng tiếp tục xảy ra.
(3) FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl.
(4) K phản ứng với dung dịch muối Cu2+ sinh ra Cu(OH)2.
2K + 2H2O → 2KOH + H2
Cu2+ + OH- → Cu(OH)2
(5) NaCl + H2O → kmn đpdd NaClO + H2.
(6) Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O; criolit: AlF3.3NaF.
Đáp án D
Cho các phát biểu sau
(1) Fe và Pb đều là kim loại đứng trước H nên đều tan trong dung dịch HCl và H2SO4 loãng, nguội.
(2) Các kim loại:Na, K, Cs, Li, Al, Mg đều là những kim loại nhẹ.
(3) Cho dung dịch FeCl3 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư chỉ thu được một kết tủa.
(4) Các kim loại Mg, Fe, K, Al đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(5) Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn.
(6) Phèn chua và criolit đều là các muối kép. Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Đáp ánD
Phát biểu đúng là: (2); (3); (6).
(1) sai, Pb không tan trong dung dịch HCl và H2SO4 loãng, nguội, do tạo thành lớp PbCl2; PbSO4 ít tan bám ngoài Pb, ngăn phản ứng tiếp tục xảy ra.
(3) FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl.
(4) K phản ứng với dung dịch muối Cu2+ sinh ra Cu(OH)2.
2K + 2H2O → 2KOH + H2
Cu2+ + OH- → Cu(OH)2
(5) NaCl + H2O NaClO + H2.
(6) Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O; criolit: AlF3.3NaF.