Diện tích toàn phần của hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a bằng
A. 2 πa 2
B. 3 πa 2 2
C. πa 2
D. πa 2 2
Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ
A. S = 4 πa 2
B. S = 3 πa 2 2
C. S = πa 2 2
D. πa 2
Cho hình trụ (T) có thiết diện qua trục là hình vuông có cạnh bằng a. Tính diện tích toàn phần S t p của hình trụ.
A. S t p = 3 π a 2 2
B. S t p = π a 2
C. S t p = 4 π a 2
D. S t p = π a 2 2
Chọn A
* Theo hình vẽ, do ABCD là hình vuông cạnh a nên ta có:
Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3.a Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho
Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3.a Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho
A.
B.
C.
D.
Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 4 cm. Diện tích toàn phần S t p của trụ là
A. S t p = 12 π c m 2 .
B. S t p = 24 π c m 2 .
C. S t p = 16 π c m 2 .
D. S t p = 32 π c m 2 .
Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh a, diện tích toàn phần của hình trụ
Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho
A. 9 a 2 π
B. 9 πa 2 2
C. 13 πa 2 6
D. 27 πa 2 2
Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
A. 9 a 2 π .
B. 9 π a 2 2 .
C. 13 π a 2 6 .
D. 27 π a 2 2 .
Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.