Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. Hai chất X và Y lần lượt là
A. ancol etylic và anđehit axetic.
B. glucozơ và anđehit axetic.
C. glucozơ và etyl axetat.
D. glucozơ và ancol etylic.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột → X → Y→ axit axetic. Hai chất X và Y lần lượt là
A. Glucose và andehit axietic
B. ancol etylic và andehit axetic
C. Glucose và ancol etylic
D. glucose và etyl axetat
Đáp án C
Ta có sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột → Glucose → ancol etylic→ axit axetic.
Hai chất X và Y lần lượt là Glucose và ancol etylic
Hoàn thành chuỗi sơ đồ :
1. Glucozơ ----> rượu etylic ----> axit axetic ----> este etyl axetat
2. Tinh bột ---> Glucozơ ---> rượu etylic ---> axit axetic ---> este etyl axetat
3. Canxicacbua ----> Axetilen---> etilen ----> nhựa P.E
1. C6H12O6-->C2H5OH-->CH3COOH--->CH3COOC2H5
C6H12O6->2C2H5OH + 2CO2 (1)
C2H5OH + O2 -> CH3COOH + H2O (2)
CH3COOH + C2H5OH->CH3COOC2H5 + H2O (3)
2.,CaC2 + H2O -> C2H2 + Ca(OH)2 (1)
C2H2 + H2 -> C2H4 (2)
n(C2H4)-> (C2H4)n ( trùng hợp )
BT: Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau:
a, Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → etylaxetat.
b, Saccarozơ → Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → natri axetat.
c, Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → etyl axetat → natri axetat.
d, C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 → (CH3COO)2Ca → CH3COOH
\(a) C_6H_{12}O_6 \xrightarrow{t^o,xt} 2CO_2 + 2C_2H_5OH\\ C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O\\ CH_3COOH + C_2H_5OH \to CH_3COOC_2H_5 + H_2O\\ b) C_{12}H_{22}O_{11} + H_2O \xrightarrow{H^+}C_6H_{12}O_6 + C_6H_{12}O_6\\ C_6H_{12}O_6 \xrightarrow{t^o,xt} 2CO_2 + 2C_2H_5OH\\C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O\\ CH_3COOH + NaOH \to CH_3COONa + H_2O\\ c) CH_3COOC_2H_5 + NaOH \to CH_3COONa + C_2H_5OH\\ d) 2CH_3COOC_2H_5 + Ca(OH)_2 \to (CH_3COO)_2Ca + 2C_2H_5OH\)
\((CH_3COO)_2Ca + H_2SO_4 \to CaSO_4 + 2CH_3COOH\)
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Axit axetic. Chất X và chất Y lần lượt là
A. Glucozơ, etyl axetat.
B. Glucozơ, anđehit axetic.
C. Ancol etylic, anđehit axetic.
D. Glucozơ, ancol etylic.
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất lỏng:
a. Rượu etylic, axit axetic, hồ tinh bột. c) Rượu etylic, glucozơ, axit axetic
b. Rượu etylic, glucozơ, hồ tinh bột. d) Glucozơ, hồ tinh bột, axit axetic.
Người ta điều chế etyl axetat từ xenlulozơ và các chất vô cơ theo sơ đồ sau: xenlulozơ -> glucozơ -> ancol etylic -> axit axetic -> etyl axetat.
Tính khối lượng xenlulozơ cần dùng để có thể điều chế được 1 mol etyl axetat. Biết hiệu suất chung của quá trình đạt 40%
A. 405 gam
B. 202,5 gam
C. 810,0 gam
D. 506,25 gam
Đáp án : A
(C6H10O5)n -> nC6H12O6 -> 2nC2H5OH -> 2nCH3COOH -> 2nCH3COOC2H5
162n (g) 2n (mol)
81g <- 1 (mol)
Giai đoạn cuối cần có CH3COOH và C2H5OH nên cần 1 lượng xenlulozo tuowmg tự để điều chế ra C2H5OH => mxenlulozo = 81.2 = 162g
Vì hiệu suất chung của hệ là 40%
=> mxenlulozo cần dùng = 162.100/40 = 405g
Có bao nhiêu chất hoặc dung dịch sau đây cho phản ứng với nước brôm: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit fomic, axit benzoic, phenol và anilin?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Đáp án : A
Các chất thỏa mãn : glucozo ; mantozo ; andehit axetic ; axit fomic ; phenol ; anilin
Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, axit benzoic, glucozơ, etylamin. Ở điều kiện thường, số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Đáp án A
Dãy các chất có thể tác dụng được với Cu(OH)2 gồm:
•axit axetic: CH3COOH + Cu(OH)2↓ → (CH3COO)2Cu + H2O.
•axit benzoic: C6H5COOH + Cu(OH)2 → (C6H5COO)2Cu + H2O.
(chú ý C6H5 là vòng hút e nên tính axit của axit benzoic còn mạnh hơn cả CH3COOH).
• glucozơ: 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu(phức màu xanh) + 2H2O
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, etyl axetat
B. glucozơ, anđehit axetic
C. glucozơ, ancol etylic
D. ancol etylic, anđehit axetic
Chọn đáp án C
Các phản ứng xảy ra như sau
• thủy phân
• lên men rượu:
• lên men giấm: C2H5OH + O2 ―men giấm→ CH3COOH + H2O.
Theo đó, X là glucozơ và Y là ancol etylic ⇒ chọn đáp án C