Đưa thừa số 5y y (y ≥ 0) vào trong dấu căn ta được?
A. − 25 y 3
B. 5 y 3
C. 5 y 2
D. 25 y 3
Đưa thừa số - 7 x 2 xy ( x ≥ 0 , y ≥ 0 ) vào trong dấu căn ta được?
A. 98 x 3 y
B. - 98 x 3 y
C. - 14 x 3 y
D. 49 x 3 y
Đưa thừa số vào trong dấu căn : a. 1,5 √5 b. -ab² √5a ( với a ≥ 0) c. 1/y √19y ( với y ≤ 0 ) d. 1/3y √27/y² ( với y ≤ 0 )
a: \(1.5\sqrt{5}=\sqrt{1.5^2\cdot5}=\sqrt{\dfrac{45}{4}}\)
b: \(-ab^2\cdot\sqrt{5a}=-\sqrt{a^2b^4\cdot5a}=-\sqrt{5a^3b^4}\)
d: \(\dfrac{1}{3}y\sqrt{\dfrac{27}{y^2}}=-\sqrt{\dfrac{1}{9}y^2\cdot\dfrac{27}{y^2}}=-\sqrt{3}\)
c: \(\dfrac{1}{y}\sqrt{19y}=-\sqrt{\dfrac{1}{y^2}\cdot19y}=-\sqrt{\dfrac{19}{y}}\)
kết quả đưa thừa số vào trong dấu căn của biều thức x√y với x<0,y>0
\(x\sqrt{y}=-\sqrt{x^2\cdot y}\)
Đưa thừa số vào trong dấu căn : a. xy² √x ( với x > 0 ) b. 2/x √15xy/4 ( với x < 0 , y < 0 )
a: \(xy^2\sqrt{x}=\sqrt{x^2y^4\cdot x}=\sqrt{x^3y^4}\)
b: \(\dfrac{2}{x}\sqrt{\dfrac{15xy}{4}}=-\sqrt{\dfrac{4}{x^2}\cdot\dfrac{15xy}{4}}=-\sqrt{\dfrac{15y}{x}}\)
Đưa thừa số x - 35 x (x < 0) vào trong dấu căn ta được?
A. - 35 x
B. - - 35 x
C. 35
D. 35 x 2
Đưa thừa số 5 x - 12 x 3 (x < 0) vào trong dấu căn ta được?
A. 300 x
B. - 300 x
C. - - 300 x
D. - - 60 x
Đưa thừa số 81 ( 2 - y ) 4 ra ngoài dấu căn ta được?
A. 9(2 – y)
B. 81 ( 2 – y ) 2
C. 9 ( 2 – y ) 2
D. - 9 ( 2 – y ) 2
Đưa thừa số vào trong dấu căn: \(\frac{x}{x-y}\sqrt{\frac{x-y}{x}}\)
\(=\sqrt{\left(\frac{x}{x-y}\right)^2\cdot\frac{x-y}{x}}\)
\(=\sqrt{\frac{x^2}{\left(x-y\right)^2}\cdot\frac{x-y}{x}}\)
\(=\sqrt{\frac{x}{x-y}}\)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 8 y 2 với y > 0
8 y 2 = 4 . 2 y 2 = 2 y 2 = - 2 y 2 ( với y < 0 )