thu gọn các đơn thức sau
1) (2x)n(4x)n(1/2x)3n
2) a2n+1(ab)3-2n.b2n
3) (p2q3)n+1.(q2p3)n+2(pq)5n-5
BT6: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
a, A=3/4x^n-1.4/5x^2n+1y^2n+1.5/6xy^n+1
b, B=6/4x^3-n.4/2x^4-ny^5-n.2/6y^6-n
c, C= -4/3x^2-ny.6/7x^2n-3y^n-1.-1/2xy
d, D=1/5xy^n+1.4/3x^n+1y.15/7x^ny^n
a: \(=\dfrac{3}{4}\cdot\dfrac{4}{5}\cdot\dfrac{5}{6}\cdot x^{n-1+2n+1+1}\cdot y^{2n+1+n+1}=\dfrac{1}{2}x^{3n+1}y^{3n+2}\)
Hệ số: 1/2
Bậc: 6n+3
b: \(=\dfrac{6}{5}\cdot\dfrac{4}{2}\cdot\dfrac{2}{6}\cdot x^{3-n+4-n}\cdot y^{5-n+6-n}=\dfrac{4}{5}x^{7-2n}y^{11-2n}\)
Hệ số: 4/5
bậc: 18-4n
c: \(=\dfrac{4}{7}x^{2-n+2n-3+1}y^{1+n-1+1}=\dfrac{4}{7}x^{n-1}y^{n+1}\)
Hệ số: 4/7
Bậc: 2n
d: =4/7x^(2n+2)*y^(2n+2)
Hệ số: 4/7
Bậc: 4n+4
Bài 1:Cho các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức:
5x^2 y^3x ; 2x^2(1/2) y^3zx ; -5; (5-3x)y ;-3x^5y
a) Biểu thức nào là đơn thức
b)Trong các đơn thức đó đơn thức nào đã thu gọn, đơn thức nào chưa thu gọn ?
c) Viết các đơn thức chưa thu gọn về dạng thu gọn
Bài 2:Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được
a) -1/2 x^2y và 3xy^3
b) 1/4x^3y và -2x^3y5
Chú ý là :dấu ^ là mũ ,còn dấu này / là phân số nhé
Ai làm được thì giúp mình với cảm ơn các bạn trước
Bài 1:
a)Biểu thức \(5x^2y^3x\) ;\(2x^2\left(-\frac{1}{3}\right)y^3zx\) ;\(-5\) và \(-3x^5y\) là các đơn thức
b)Trong các đơn thức đó:
+Đơn thức thu gọn là \(-5\) và \(-3x^5y\)
+Đơn thức chưa thu gọn là \(5x^2y^3x\) và \(2x^2\left(-\frac{1}{3}\right)y^3zx\)
c)
+Đơn thức \(5x^2y^3x\) sau khi thu gọn thành \(5x^3y^3\)
+Đơn thức \(2x^2\left(-\frac{1}{3}\right)y^3zx\) sau khi thu gọn thành \(2x^3\left(-\frac{1}{3}\right)y^3z\)
Bài 2:
a)\(-\frac{1}{2}x^2y\) và \(3xy^3\)
=\(\left(-\frac{1}{2}x^2y\right).\left(3xy^3\right)=\left(-\frac{1}{2}.3\right).\left(x^2.x\right).\left(y.y^3\right)=-\frac{3}{2}x^3y^4\)
Bậc của đơn thức trên là bậc 7
b)\(\frac{1}{4}x^3y\) và \(-2x^3y^5\)
=\(\left(\frac{1}{4}x^3y\right).\left(-2x^3y^5\right)=\left(\frac{1}{4}.-2\right).\left(x^3.x^3\right).\left(y.y^5\right)=-\frac{1}{2}x^6y^6\)
Bậc của đơn thức trên là bậc 12
Nhớ tick cho mình nha!
Bài 3: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng của biến:
b) N(x)= 4x⁵ - 3x² + 3x - 2x³ - 4x⁵ + x⁴ - 5x + 1
c)P(x)= -2x⁶ + 2x³ - 2x⁴ + x⁵ + 2x⁶ - x+5+2x⁴
\(b,N\left(x\right)=\left(4x^5-4x^5\right)+x^4-2x^3-3x^2+\left(3x-5x\right)+1\\ =x^4-2x^3-3x^2-2x\\ c,P\left(x\right)=\left(-2x^6+2x^6\right)+x^5+\left(-2x^4+2x^4\right)+2x^3-x+5\\ =x^5+2x^3-x+5\)
1>Cho đơn thức A=(-1/3x²y⁴)×(-⅗x³y)² a) Thu gọn đơn đơn thức, tìm bậc, hệ số của đơn thức A. b) Tính giá trị của đơn thức tại x=-2 và y=1 2> Cho M(x)=-4x³+2x²+10x-1 và N(x)=4x³+x²+x-10 a) Tính M(x)+ N(x) b) Tính A(x), biết A(x)+M(x)=N(x)
a) Ta có: \(A=\left(-\dfrac{1}{3}x^2y^4\right)\cdot\left(-\dfrac{3}{5}x^3y\right)^2\)
\(=\dfrac{-1}{3}x^2y^4\cdot\dfrac{-9}{5}x^6y^2\)
\(=\left(\dfrac{-1}{3}\cdot\dfrac{-9}{5}\right)\cdot\left(x^2\cdot x^6\right)\cdot\left(y^4\cdot y^2\right)\)
\(=\dfrac{3}{5}x^8y^6\)
Rút gọn các biểu thức sau
1, \(\dfrac{1+\cot x}{1-\cot x}-\dfrac{2+2\cot^2x}{\left(\tan x-1\right)\left(\tan^2x+1\right)}\)
2, \(\sqrt{\sin^4x+6\cos^2x+3\cos^4x}+\sqrt{\cos^4x+6\sin^2x+3\sin^4x}\)
Bạn kiểm tra lại đề bài câu 1, câu này chỉ có thể rút gọn đến \(2cot^2x+2cotx+1\) nên biểu thức ko hợp lý
Đồng thời kiểm tra luôn đề câu 2, trong cả 2 căn thức đều xuất hiện \(6sin^2x\) rất không hợp lý, chắc chắn phải có 1 cái là \(6cos^2x\)
Câu 1 đề vẫn có vấn đề:
\(=\dfrac{1+cotx}{1-cotx}-\dfrac{2\left(1+cot^2x\right)cot^2x}{\left(tanx-1\right)\left(tan^2x+1\right)cot^2x}=\dfrac{1+cotx}{1-cotx}-\dfrac{2cot^2x}{tanx-1}\)
\(=\dfrac{1+cotx}{1-cotx}-\dfrac{2cot^3x}{1-cotx}=\dfrac{1+cotx-2cot^3x}{1-cotx}\)
\(=\dfrac{\left(1-cotx\right)\left(1+2cotx+2cot^2x\right)}{1-cotx}=1+2cotx+2cot^2x\)
Có thể coi như ko thể rút gọn tiếp
2.
\(\sqrt{\left(1-cos^2x\right)^2+6cos^2x+3cos^4x}+\sqrt{\left(1-sin^2x\right)^2+6sin^2x+3sin^4x}\)
\(=\sqrt{4cos^4x+4cos^2x+1}+\sqrt{4sin^4x+4sin^2x+1}\)
\(=\sqrt{\left(2cos^2x+1\right)^2}+\sqrt{\left(2sin^2x+1\right)^2}\)
\(=2\left(cos^2x+sin^2x\right)+2=4\)
1, cho các đa thức:
P(x)=2x^4 -x-2x^3+1
Q(x)=5x^2-x^3+4x
H(x)=-2x^4 +x^2+5
Tính P(x) + Q(x) + H(x) và P(x) - Q(x) - H(x)
2, Cho các đa thức:
N=15y^3+5y^2-y^5-5y^2-4y^3-2y
M=y^2+y^3-3y+1-y^2+y^5-y^3+7y^5
a,Thu gọn các đa thức trên
b,Tính N+M và N-M
mình khuyên bạn nên đưa lên từng câu một thôi chứ bạn đưa lên dài thế này ai nhìn cũng khong muốn làm đâu nha
BẠN HÃY DÙNG Fx ĐỂ GHI CHO DỄ HIỂU NHÉ BẠN
Cho hai đa thức
M(x)= x^4+3x-1/9-x+3x^4+2x^2
N(x)==8x-2x^3+2/3+4x-4x^4-1/3
a, tính nghiệm của đa thức P(x)= M(x)=N(x)
b,thu gọn và sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
a)\(P\left(x\right)=M\left(x\right)+N\left(x\right)\)
\(P\left(x\right)=x^4+3x-\dfrac{1}{9}-x+3x^4+2x^2+8x-2x^3+2x^3+\dfrac{2}{3}+4x-4x^4-\dfrac{1}{3}\)
\(P\left(x\right)=2x^2+\dfrac{2}{9}+14x\)
cho đa thức: M(x) = 5x^4 - 2x^3 + 5x^2 - 2x^4 - 4x+1
N(x) = -3x^4 - 3x^2 + 7x - 2x^3 + 5+4x^3 - 2x^2
a,thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b, tính P(x) = M(x) + N(x); Q(x) = M(x) - N(x)
c, tìm nghiệm của đa thức P(x)
\(M\left(x\right)=3x^4-2x^3+5x^2-4x+1\)
\(N\left(x\right)=-3x^4+2x^3-5x^2+7x+5\)
\(P\left(x\right)=M\left(x\right)+N\left(x\right)\)
\(=\left(3x^4-2x^3+5x^2-4x+1\right)+\left(-3x^4+2x^3-5x^2+7x+5\right)\)
\(=3x+6\)
\(Q\left(x\right)=M\left(x\right)-N\left(x\right)\)
\(=\left(3x^4-2x^3+5x^2-4x+1\right)-\left(-3x^4+2x^3-5x^2+7x+5\right)\)
\(=3x^4-2x^3+5x^2-4x+1+3x^4-2x^3+5x^2-7x-5\)
\(=6x^4-4x^3+10x^2-11x-4\)
nghiệm đa thức P(x) là giá trị x thỏa mãn P(x)=0
Ta có:\(P\left(x\right)=3x+6=0\)
\(\Rightarrow3\left(x+2\right)=0\)
\(\Rightarrow x+2=0\)
\(\Rightarrow x=-2\)
1. Tìm n ϵ Z, biết :
a, n2 - 2n + 3 ⋮ n + 4
b, 3n2 + n + 16 ⋮ n + 5n
c, n3 + n - 5n - 2 ⋮ n + 3
d, n + 4 ⋮ 3 - n
e, 2n + 1 ⋮ 5 - n
Giúp mình với thứ 7 mình phải nộp rồi ạ !
Viết lời giải ra giúp mình nhé !