Tính giá trị gần đúng với 3 chữ số thập phân của ln(0,004)
A. 1,002
B. 0,002
C. 1,003
D. 0,004
chữ số 4 trong số thập phân 10,974 có giá trị là
a,4
b,4/10
c,0,04
d,0,004
Đáp án đúng là d, 0,004 nhé bạn
số dư của phép 3,7 : 2,4 là:
A.4 B.0,4 C.0,04 D.0,004
(phần thập phân của thương chỉ lấy đến hai chữ số)
Cho biết giá trị đúng của π với 10 chữ số thập phân là π = 3,1415926535
a) Giả sử ta lấy giá trị 3,14 làm giá trị gần đúng của π. Chứng tỏ sai số tuyệt đối không vượt quá 0,002.
b) Giả sử ta lấy giá trị 3,1416 là giá trị gần đúng của số π. Chứng minh rằng sai số tuyệt đối không vượt quá 0,0001.
a) Xét: | π - 3,14 | = π - 3,14 < 3,1416 - 3,14 = 0,0016 < 0,002
b) |π - 3,1416 I = 3,1416 - π < 3,1416 - 3,1415 = 0,0001
Chúc bạn học tốt ~
a) Xét: | π - 3,14 |
= π - 3,14 < 3,1416 - 3,14 = 0,0016 < 0,002
b) |π - 3,1416 I = 3,1416 - π < 3,1416 - 3,1415
= 0,0001
Số dư trong phép chia 34,6 : 12 (nếu thương chỉ lấy 2 chữ số ở phân thập phân)là
A. 4 B. 0,4 C. 0,04 D. 0,004
b) Số thập phân gồm : 4 phần trăm. Viết số là:
A. 0,4 B. 0,04 C. 0,004 D. 0,0004
Số dư trong phép chia 229,03 : 4,2 lấy 3 chữ số thập phân ở thương, số dư là: A.4 B.0,4 C.0,04 D.0,004 giải hộ mình nha mình cần gấp. Mình cảm ơn!
Đổi các giá trị hiệu điện thế sau ra đơn vị mV.
0,14 V; 0,6 V; 1,25 V; 0,02 V; 0,004 V; 0,0005 V; 0,002 kV, 0,00045 kV; 0,025 kV
1 V = 1000 mV; 1 kV = 1000 000 mV
0,14 V = 140 mV; 0,6 V = 600 mV; 1,25 V = 1250 mV;
0,02 V = 20 mV; 0,004 V = 4 mV; 0,0005 V = 0,5 mV;
0,002 kV = 2000 mV; 0,00045 kV = 450 mV; 0,025 kV = 25 000 mV
Chuyển số thập phân thành phân số thập phân:
0,4 = ⋯ 0,04 =⋯ 0,004=⋯
0 , 4 = 4 10 0 , 04 = 4 100 0 , 004 = 4 1000
Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1; 0,02; 0,004; 0,095