Clo không phản ứng với chất nào sau đây
A. NaOH B. NaCl
C. Ca OH 2 D. NaBr
Clo không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH B. O2 C. Ca(OH)2 D. NaBr
Clo không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH B. O2 C. Ca(OH)2 D. NaBr
Đáp án B
\(2NaOH+Cl_2 \to NaCl + NaClO + H_2O\\ Ca(OH)_2 + Cl_2 \to CaOCl_2 + H_2O\\ 2NaBr + Cl_2 \to 2NaCl + Br_2\)
NaOH, NaCl, Ca(OH)2, ,NaBr . Clo không phản ứng với chất nào?
Chỉ có NaCl là không tác dụng với Clo
Còn lại tác dụng được Clo
Cl2 + 2NaOH --> NaCl + NaClO + H2O
Cl2 + Ca(OH)2 --> CaOCl2 + H2O
Cl2 + 2NaBr --> 2NaCl + Br2
. Clo không phản ứng với NaCl.
( Vì NaCl và Cl2 có cùng gốc là clo. )
Còn các chất NaOH, Ca(OH)2, NaBr phản ứng được với Clo.
Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (không xảy ra phản ứng với nhau)? A. NaOH và Mg(OH)2 B. Ba(OH)2 và Na2SO4 C.KOH và Na2CO3 D. Na3PO4 và Ca(OH)2
12: HCl phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. MgO, CO2, Ca(OH)2. B. NaOH, SO2, Zn.
C. Mg(OH)2, CuO, Na2SO4. D. Al, Al2O3, AgNO3.
13: Chất phản ứng với dung dịch KOH tạo thành muối và nước là
A. CO. B. SO2. C. CuO. D. Na2O
14: Dãy các oxit phản ứng với dung dịch bazơ
A. SO3, SO2, CO2. B. Fe2O3, SiO2, P2O5.
C. MgO, ZnO, Fe3O4. D. SiO2, P2O5, K2O.
15: Để nhận biết các hóa chất bị mất nhãn gồm NaOH; Ba(OH)2; H2SO4 người ta dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
A. H2SO4 B. HCl. C.Quì tím D. MgCl2
16: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí:
A. BaSO3 và H2SO4 B. Ba(OH)2 và HNO3
C. BaO và H2SO4 D. BaCl2 và H2SO4
17: Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch Ag có lẫn Al, Fe ,Cu ở dạng bột?
A . H2SO4 loãng B. FeCl3 C. AgNO3 D. CuSO4
18: Cặp chât nào sau đây tác dụng với nhau tạo kết tủa.
A.Na2O và H2SO4 B . K2CO3 và MgCl2
C. NaOH và H3PO4 D. NaOH và H2S.
19: Loại than có tính chất hấp phụ cao thường được để chế tạo mặt nạ phòng độc là
A. Than cốc. B. Than hoạt tính.
C. Than chì.. D. Than mỡ.
Clo vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử trong phản ứng của clo với:
A. Hidro B. sắt C. Dd NaBr D. Dd NaOH
Khi tác dụng với NaOH phản ứng xảy ra như sau:
\(2NaOH+Cl_2\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
Số oxi hóa của Cl từ 0 lên +1 trong NaClO và xuống -1 trong NaCl. Do vậy vừa xảy ra sự oxi hóa và sự khử Cl.
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại bazo?
A. HCl B. Al2(SO4)3 C. Al(OH)3 D. NaOH
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại hidroxit lưỡng tính?
A. Ca(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Al(OH)3 D. KOH
Câu 3: Dung dịch NaOH phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Al2O3 B. SO2 C. Na2SO4 D. CuCl2
Câu 4: Dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. CuO B. HNO3 C. CO2 D. NaHCO3
Câu 5: Dung dịch KOH phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
A. SO2, NaCl, H2SO4 B. CO2, Al2O3, MgCO3 C. HNO3, Al(OH)3, CaCO3 D. NaHCO3, HCl, FeCl2.
Câu 6: Mg(OH)2 tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4 B. NaOH C. NaHCO3 D. HCl.
Câu 7: Cặp chất nào không xảy ra phản ứng hoá học?
A. dd NaOH và dd H2SO4 B. dd NaHCO3 và dd Ca(OH)2. C. dd HNO3 và Fe(OH)2 D. Cu(OH)2 và dd Na2SO4
Câu 8: Phản ứng nào sau đây đúng?
A. FeCO3 + NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2CO3 C. CO2 dư + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + Na2CO3 + H2O D. Fe(OH)2 t ,kk 0 FeO + H2O
Câu 9: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch HCl có thể dùng quỳ tím.
B. Để phân biệt dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch HCl có thể dùng BaCl2. C. Để phân biệt dung dịch H2SO4 lõang và dung dịch H2SO4 đặc có thể dùng Cu.
D. Để phân biệt dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch Ca(OH)2 có thể dùng NaHCO3.
Câu 10: Tính chất không phải của NaOH là
A. tan trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ.
B. hút ẩm mạnh và dễ chảy rữa.
C. chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.
D. Làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
Câu 11: Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách
A. Cho Na tác dụng với nước.
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. cho dung dịch Na2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(OH)2.
D. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
Câu 12: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch HCl có sẵn vài giọt quỳ tím, dung dịch màu …. sẽ chuyển dần sang màu …. đến màu ……Các từ thích hợp điền vào chỗ tróng theo thứ tự là
A. đỏ, xanh, tím. B. đỏ, tím, xanh. C. xanh, tím, đỏ. D. đỏ, không màu, xanh. Câu 13: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaOH có sẵn vài giọt phenolphtalein, dung dịch màu …. sẽ chuyển dần sang …. Các từ thích hợp điền vào chỗ tróng theo thứ tự là
A. hồng, xanh. B. xanh, không màu. C. xanh, đỏ. D. hồng, không màu.
Câu 14: Thí nghiệm nào sau đây không quan sát được hiện tượng phản ứng? A. Dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
B. Nhỏ dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaOH
C. Nhỏ dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.
Câu 15: Ca(OH)2 không có ứng dụng nào sau đây?
A. khử chua đất trồng.
B. xử lý khí thải công nghiệp (SO2, CO2,…).
C. làm vôi quét tường.
D. sản xuất xà phòng.
Câu 16: Các hồ nước vôi thường có một lớp màng (váng) trên bề mặt. Thành phần hoá học của lớp màng đó là
A. Ca(OH)2. B. CaCO3. C. CaO D. Ca(HCO3)2.
Câu 17: Khi bị kiến cắn, ta thường cảm thấy ngứa do trong dịch kiến cắn có chứa axit. Để giảm triệu chứng đó ta có thể dùng ….. để bôi vào vết kiến cắn. Từ cần điền vào chỗ trống là A. vôi. B. nước chanh. C. muối ăn. D. giấm.
Câu 18: Cho các thí nghiệm sau:
(1) dung dịch Ba(OH)2 + dung dịch H2SO4 loãng. (2) CO2 + dung dịch NaOH dư. (3) SO2 + dung dịch Ca(OH)2 dư. (4) dung dịch NaOH + dung dịch Ca(HCO3)2. Số thí nghiệm có thể tạo thành kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
mày hỏi dài như vậy đọc thôi đã ngán chứ ai giải cho mày???
1.c
2.c
3.c
4.b
5.c
6.d
7.b
8.d
9.c
10.a
11.b
12.d
13.d
14.b
15.b
16.b
17.a
18.a
cũng có thể sai đó
1.c
2.c
3.c
4.b
5.c
6.d
7.b
8.d
9.c
10.a
11.b
12.d
13.d
14.b
15.b
16.b
17.a
18.a
cũng có thể sai đó
Câu 19. Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?
-A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2.
-B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4.
-C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl.
-D. Nung nóng Cu(OH)2.
Câu 20: Dãy chất gồm các oxit axit là:
A. CO2, SO2, NO, P2O5.
B. CO2, SO3, Na2O, NO2.
C. SO2, P2O5, CO2, SO3.
D. H2O, CO, NO, Al2O3.
Câu 21: Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO.
B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C. CaO, CO2, K2O, Na2O.
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Câu 22: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.
B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.
D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 23:Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:
A. CuO, CaO, K2O, Na2O.
B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO.
D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 24. Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl.
B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2.
D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 25. Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
A. BaO tác dụng với dung dịch HCl.
B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C. BaO tác dụng với dung dịch H2O.
D. Ba(NO3)2 tác dụng với d.dịch Na2SO4.
Câu 26. Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho:
A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2.
D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3.
Câu 27: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3.
B. P2O5.
C. PO2.
D. P2O4.
Câu 28: Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Công thức hoá học của oxit sắt là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO2.
Câu29: Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách
:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư.
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 30: Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị:
A. 15,9 g.
B. 10,5 g.
C. 34,8 g.
D. 18,2 g.
Câu 31. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.
D. Màu xanh đậm thêm dần.
Câu 32. Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:
A. CO2, N2O5, H2S.
B. CO2, SO2, SO3.
C. NO2, HCl, HBr
D. CO, NO, N2O.
Câu 33. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:
A. Làm quỳ tím hoá san. B. Làm quỳ tím hoá đỏ.
C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô. D. Không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 34. Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
A. Trung tính \\\ B. Bazơ \\\ C. Axít \\ D. Lưỡng tính
Câu 35: Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
***** VẬN DỤNG *****
Câu 36: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:
A. 0,378 tấn.
\\ B. 0,156 tấn. \\
C. 0,126 tấn. \\
D. 0,467 tấn.
Câu 37: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5g PbO là:
A. 11,2 lít.
B. 16,8 lít.
C. 5,6 lít.
D. 8,4 lí
Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch ( không có xảy ra phản ứng với nhau)
A. NaOH và \(Mg\left(OH\right)_2\) B. KOH và \(Na_2CO_3\)
C. \(Ba\left(OH\right)_2\) và \(Na_2SO_4\) D. \(Na_3PO_4\) và \(Ca\left(OH\right)_2\)