Những câu hỏi liên quan
Kim Teahuyng
Xem chi tiết
Trần Quốc Chiến
12 tháng 12 2017 lúc 22:00

mấy cái câu lí thuyết trong SGK có mà. Mấy câu hỏi thì bn ghi ra đi

Huy Hoàng
Xem chi tiết
Nguyễn Đức Phúc
Xem chi tiết
hnamyuh
12 tháng 5 2021 lúc 14:55

Câu 1 : 

b)

Cho quỳ tím ẩm vào mẫu thử

- mẫu thử hóa đỏ là P2O5

P2O5 + 3H2O $\to$ 2H3PO4

- mẫu thử hóa xanh là Na2O,CaO

Na2O + H2O $\to $ 2NaOH

CaO + H2O $\to$ Ca(OH)2

- mẫu thử không đổi màu là NaCl

Cho hai mẫu thử còn vào dung dịch H2SO4

- mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaO

CaO + H2SO4 $\to$ CaSO4 + H2O

- mẫu thử không hiện tượng là Na2O

Câu 2 : 

1)

\(S_{Na_2SO_4} = \dfrac{m_{Na_2SO_4}}{m_{H_2O}}.100 = \dfrac{7,2}{80}.100\% = 9(gam)\\ C\%_{Na_2SO_4} = \dfrac{S}{S + 100}.100\% = \dfrac{9}{100 + 9}.100\% = 8,26\%\)

Phạm G Hân
Xem chi tiết
Lê Ng Hải Anh
17 tháng 10 2021 lúc 14:36

Bài 6:

a, \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl_{\downarrow}\)

b, Không pư.

c, \(Fe+CuCl_2\rightarrow FeCl_2+Cu\)

d, \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_{4\downarrow}\)

e, Không pư.

g, \(BaCO_3+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O+CO_2\)

h, \(CaSO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_{4\left(ittan\right)}+H_2O+SO_2\)

i, \(FeCl_2+Ba\left(OH\right)_2\underrightarrow{khongcokk}BaCl_2+Fe\left(OH\right)_{2\downarrow}\)

k, \(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)

\(2NaOH+FeCl_2\underrightarrow{khongcokk}2NaCl+Fe\left(OH\right)_{2\downarrow}\)

l, \(3Zn+2FeCl_3\rightarrow3ZnCl_2+2Fe\)

l, Không pư.

m, Không pư.

Bạn tham khảo nhé!

 

 

 

 

Nguyễn Thị Ngọc
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
16 tháng 12 2021 lúc 14:58

Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O

Chất oxh: Fe2O3, chất khử: H2

QT oxhH20 -2e-->H2+1x3
QT khửFe2+3 + 6e --> 2Fe0x1

 

hiep hoang
Xem chi tiết
Nguyễn Nho Bảo Trí
23 tháng 9 2021 lúc 14:56

Pt : \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)

       \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

       \(ZnO+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2O\)

 Chúc bạn học tốt

lan ngoc
Xem chi tiết
Kiêm Hùng
28 tháng 11 2018 lúc 21:28

a) Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này sang chất khác. Muốn biết có PUHH xảy ra dựa vào các dấu hiệu ( phát sáng,....)

b) \(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)

\(2Na_3PO_4+3CaCl_2\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+6NaCl\)

Hoàng Thảo Linh
28 tháng 11 2018 lúc 21:41

a) phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này sang chất khác

- để biết có phản ứng xảy ra là ta thấy nó tác dụng với chất khác tạo ra chất mới

b)

4Al + 3O2 \(\underrightarrow{to}\) 2Al2O3

2Na3PO4 + 3CaCl2 -> Ca3(PO4)2 + 6NaCl

bạch ngọc phượng
28 tháng 11 2018 lúc 21:13

cái phần này phải có nhiệt độ mà

Al + O2 Đề thi hk1 môn Hóa học lớp 8 Al2O3

Nguyễn Thị  Xuân Mai
Xem chi tiết
kudo shinichi
4 tháng 2 2018 lúc 21:44

undefined

❤ARMY❤❤BTS❤❤❤❤❤
4 tháng 2 2018 lúc 21:53

a. \(S+O_2\)----->\(SO_2\)

b. \(3Fe+2O_2\)----->\(Fe_3O_4\)

c. \(2KMnO_4\)---->\(K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

Trong đó :

Phản ứng phân hủy là phản ứng c

Phản ứng hóa hợp là phản ứng a và b

vo danh
4 tháng 2 2018 lúc 21:58

a) S+ O2---to----> SO2

--> phản ứng hóa hợp

b) 3Fe+ 2O2---to---> Fe3O4

--> phản ứng hóa hợp

c) KMnO4---to---> K2MnO4+ MnO2+ O2

--> phản ứng phân hủy

Trang Hoang
Xem chi tiết
Lê Mỹ Linh
25 tháng 10 2017 lúc 20:22

a) Theo đề bài, ta có:

\(\dfrac{M_A\cdot2}{M_O\cdot3}=\dfrac{9}{8}\Rightarrow\dfrac{M_A}{16}=\dfrac{9}{8}:\dfrac{2}{3}\Rightarrow M_A=\dfrac{27}{16}\cdot16=27\)

Vậy, A thuộc nguyên tố nhôm. KHHH: Al. CTHH: Al2O3

b) Theo đề bài, ta có:

\(\dfrac{M_A\cdot2}{M_O}=\dfrac{23}{8}\Rightarrow M_A=\dfrac{\dfrac{23}{8}\cdot16}{2}=23\)

Vậy, A thuộc nguyên tố Natri. KHHH: Na

CTHH: Na2O

Bts Jung Kook
Xem chi tiết
Hoàng Tuấn Đăng
26 tháng 3 2017 lúc 20:53

Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ 4FeS2 + 11O2 =(nhiệt)=> 2Fe2O3 + 8SO2
2/ 6KOH + Al2(SO4)3 =(nhiệt)=> 3K2SO4 + 2Al(OH)3
3/ FeO + H2 =(nhiệt)=> Fe + H2O
4/ FexOy + (y - x)CO =(nhiệt)=> xFeO + (y - x)CO2
5/ 8Al + 3Fe3O4 =(nhiệt)=> 4Al2O3 + 9Fe

Các phản ứng Oxi hóa khử là (1), (3), (4), (5)

Chất khử, chất oxi hóa: Dựa theo định nghĩa là OK ngay thôi:

+) Chất khử(Chất bị oxi hóa): là chất nhường electron hay là chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng.

+) Chất oxi hoá ( chất bị khử ): là chất nhận electron hay là chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng.