Có các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây ?
A. dd NaOH
B. dd NH3
C. dd HCl
D. dd HNO3
Có 3 lọ chứa các hỗn hợp dung dịch:
1: NaHCO3+Na2CO3 2: NaHCO3+Na2SO4 3: Na2CO3+Na2SO4
Chỉ dùng thêm 1 cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để nhận biết:
a)dd NaOH và dd NaCl
b)dd NH3 và dd NH4Cl
c)dd HCl và dd NaCl
d)dd HNO3 và dd Ba(NO3)2
Đáp án D
Trích mẫu thử
Cho từ từ $HNO_3$ vào mẫu thử
- MT xuất hiện khí ngay là $NaHCO_3 + Na_2SO_4$
- MT sau một thời gian mới xuất hiện khí là $NaHCO_3+Na_2CO_3$ ; $Na_2CO_3 + Na_2SO_4$
Cho dd $Ba(NO_3)_2$ vào 2 mẫu thử còn rồi thêm tiếp lượng dư dung dịch $HNO_3$
- MT nào tạo kết tủa rồi tan hết là mẫu thử 1
- MT nào tạo kết tủa rồ tan 1 phần là mẫu thử 3
Có 3 lọ chứa các hỗn hợp dung dịch:
1: NaHCO3+Na2CO3 2: NaHCO3+Na2SO4 3: Na2CO3+Na2SO4
Chỉ dùng thêm 1 cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để nhận biết:
a)dd NaOH và dd NaCl
b)dd NH3 và dd NH4Cl
c)dd HCl và dd NaCl
d)dd HNO3 và dd Ba(NO3)2
Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các chất trog mỗi trường hợp sau. A. Các dung dịch không màu: HCL, NaOH, NaNO3, NaCl. B. Các dd không màu: HCL, HNO3, NaOH, NaI
a) - Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
dd HCl | dd NaOH | dd NaNO3 | dd NaCl | |
Quỳ tím | Hoá đỏ | Hoá xanh | Không đổi màu | Không đổi màu |
dd AgNO3 | Đã nhận biết | Đã nhận biết | Không hiện tượng | Kết tủa trắng |
\(PTHH:NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+NaNO_3\)
b) - Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.
dd NaI | dd HCl | dd NaOH | dd HNO3 | |
Quỳ tím | Tím | Đỏ | Xanh | Đỏ |
dd AgNO3 | Đã nhận biết | Kết tủa trắng | Đã nhận biết | Không hiện tượng |
\(PTHH:AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+HNO_3\)
Để phân biệt dung dịch glucozơ, dung dịch saccarozơ và andehit axetic có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây làm thuốc thử?
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
B. Nước brom và NaOH.
C. HNO3 và AgNO3/NH3.
D. AgNO3/NH3 và NaOH.
Đáp án A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
PTHH:
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O
C5H11O5CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O C5H11O5COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 ta dùng thuốc thử nào sau đây: *
a. dd NaCl
b. dd BaCl2
c. Fe
d. Quỳ tím
-Khí CO2 được dùng để nhận biết dung dịch nào dưới đây ?
A dd NaOH B dd KOH C dd NaCl D dd Ca(OH)2
-Có thể nhận biết dung dịch axit bằng cách đơn giản nhất là dùng
A Nước B dung dịch Bazo C Quỳ tím D Dung dịch muối ăn
-Ngâm hỡn hợp kim loại Al,Fe,Cu,AG,Zn vào trong dd H2SO4 loãng dư sẽ còn lại chất rắn X.Chất rắn chứa
A một kim loại B Hai kim loại C 3 kim loại D 4 kim loại
-cho hỗn hợp khí gồm CO,CO2 và SO2 đi qua bình đựng dung dịch bazo dư,thì khí thoát ra khỏi bình là
A khí CO2 B khí SO2 C khí CO D ko có khí nào
-Cho dd chứa 10g HCl vào dung dịch chứa 10g NaOH,dung dịch thu được làm quỳ tím đổi màu
A đỏ B xanh C ko đổi màu D mất màu
-chất nào tác dụng với dd axit tạo ra chất khí có mùi rất độc
A CuO B CuSO3 C ko có chất nào D Mg
-Khí CO2 được dùng để nhận biết dung dịch nào dưới đây ?
A dd NaOH B dd KOH C dd NaCl D dd Ca(OH)2
-Có thể nhận biết dung dịch axit bằng cách đơn giản nhất là dùng
A Nước B dung dịch Bazo C Quỳ tím D Dung dịch muối ăn
-Ngâm hỡn hợp kim loại Al,Fe,Cu,AG,Zn vào trong dd H2SO4 loãng dư sẽ còn lại chất rắn X.Chất rắn chứa
A một kim loại B Hai kim loại C 3 kim loại D 4 kim loại
-cho hỗn hợp khí gồm CO,CO2 và SO2 đi qua bình đựng dung dịch bazo dư,thì khí thoát ra khỏi bình là
A khí CO2 B khí SO2 C khí CO D ko có khí nào
-Cho dd chứa 10g HCl vào dung dịch chứa 10g NaOH,dung dịch thu được làm quỳ tím đổi màu
A đỏ B xanh C ko đổi màu D mất màu
-chất nào tác dụng với dd axit tạo ra chất khí có mùi rất độc
A CuO B CuSO3 C ko có chất nào D Mg
Nhận biết các dung dịch sau HCl , HNO3, dd Ca(OH)2, đ NaOH, dd NH3
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào mẫu thử :
- mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là $HCl,HNO_3$ - nhóm 1
- mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là $Ca(OH)_2,NaOH,NH_3$ - nhóm 2
Cho dung dịch$ AgNO_3$ vào nhóm 1 :
- mẫu thử tạo kết tủa trắng là HCl
$HCl + AgNO_3 \to AgCl + HNO_3$
- mẫu thử không hiện tượng là $HNO_3$
Sục khí $CO_2$ vào nhóm 2 :
- mẫu thử tạo vẩn đục trắng là $Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 + H_2O$
Cho $Al(OH)_3$ vào hai mẫu thử còn :
- mẫu thử nào làm $Al(OH)_3$ tan là $NaOH$
$Al(OH)_3 + NaOH \to NaAlO_2 + 2H_2O$
- mẫu thử nào không tan là $NH_3$
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho dd NaOH dư vào dung dịch A l C l 3
(2). Cho dd N H 3 dư vào dung dịch A l C l 3
(3). Cho dd HCl dư vào dung dịch N a A l O 2
(4). Sục khí C O 2 dư vào dung dịch N a A l O 2
(5). Cho dung dịch N a 2 C O 3 vào dung dịch nhôm sunfat.
(6). Cho Al tác dụng với C u O H 2
Số thí nghiệm tạo kết tủa A l O H 3 là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Cho các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí CO2 dư vào dd Natri Aluminat (g) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dd BaCl2 (h) Cho NH3 dư vào dd AlCl3
(c) Cho dd HCl dư vào dd natri Aluminat (i) Sục CO2 dư vào dd Ca(OH)2
(d) dd NaOH dư vào dd AlCl3 (k) Cho AgNO3 vào dd Fe(NO3)2 dư
(e) dd NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2 (l) Sục khí H2S vào dd AgNO3
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là :
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Đáp án : A
Các phản ứng tạo kết tủa :
(a) CO2 + 2H2O + NaAlO2 à Al(OH)3 + NaHCO3
(e) 2NaOH + Ba(HCO3)2 à Na2CO3 + BaCO3 + H2O
(h) AlCl3 + 3NH3 + 3H2O à 3NH4Cl + Al(OH)3
(k) AgNO3 + Fe(NO3)2 à Ag + Fe(NO3)3
(l) H2S + 2AgNO3 à Ag2S + 2HNO3
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho dd NaOH dư vào dung dịch AlCl3
(2). Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(3). Cho dd HCl dư vào dung dịch NaAlO2
(4). Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
(5). Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch nhôm sunfat.
(6). Cho Al tác dụng với Cu(OH)2
Số thí nghiệm tạo kết tủa Al(OH)3là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5