Đáp án B
Hướng dẫn Cho NH3 lần lượt tác dụng với 2 mẫu thử:
Tạo kết tủa keo trắng là AlCl3
Tạo phức tan là ZnSO4
Lưu ý:
NH3 có tính bazo yếu nên không có phản ứng với Al(OH)3 lưỡng tính.
Đáp án B
Hướng dẫn Cho NH3 lần lượt tác dụng với 2 mẫu thử:
Tạo kết tủa keo trắng là AlCl3
Tạo phức tan là ZnSO4
Lưu ý:
NH3 có tính bazo yếu nên không có phản ứng với Al(OH)3 lưỡng tính.
Để phân biệt dung dịch glucozơ, dung dịch saccarozơ và andehit axetic có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây làm thuốc thử?
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
B. Nước brom và NaOH.
C. HNO3 và AgNO3/NH3.
D. AgNO3/NH3 và NaOH.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho dd NaOH dư vào dung dịch AlCl3
(2). Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(3). Cho dd HCl dư vào dung dịch NaAlO2
(4). Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
(5). Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch nhôm sunfat.
(6). Cho Al tác dụng với Cu(OH)2
Số thí nghiệm tạo kết tủa Al(OH)3là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các TN sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
(2) Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
(4) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Dung dịch NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2.
Những trường hợp thu được kết tủa sau p/ứ là
A. (1), (2), (5)
B. (2), (3), (4), (5)
C. (2), (3), (5)
D. (1), (2), (3), (5)
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng vào dd gồm CuCl2 và AlCl3.
(d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Ca(OH)2.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] .
(f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(g) Đổ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng vào dd gồm CuCl2 và AlCl3.
(d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Ca(OH)2.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] .
(f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(g) Đổ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Dung dịch X có các các tính chất sau
- Tác dụng với C u ( O H ) 2 tạo dd phức màu xanh lam
- Tác dụng với dung dịch A g N O 3 / N H 3
- Tham gia phản ứng thuỷ phân khi có xúc tác là axit hoặc enzim
Vậy dung dịch X chứa chất tan nào trong các chất dưới đây
A. Saccarozơ
B. Hồ tinh bột
C. Mantozơ
D. Glucozơ
X, Y, Z, T, P là các dung dịch chứa các chất sau: axit glutamic, alanin, phenylamoni clorua, lysin và amoni clorua. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:
Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
Quì tím |
Hóa đỏ |
Hóa xanh |
Không đổi màu |
Dung dịch NaOH |
Khí thoát ra |
Dd trong suốt |
Dd trong suốt |
Thuốc thử |
T |
P |
|
Quì tím |
Hóa đỏ |
Hóa đỏ |
|
Dung dịch NaOH |
Dd phân lớp |
Dd trong suốt |
|
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là
A.amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic
B.axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoni clorua
C.amoni clorua, lysin,alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic
D.axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin,alanin
Có các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C6H5OH (phenol), Na2CO3, H2NCH2COOH, HCl. Trong các dd trên, số dd có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Có 5 lọ hóa chất không nhãn mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau đây (nồng độ khoảng 0,1M): NH4Cl, FeCl2, AlCl3, MgCl2, CuCl2. Chỉ dùng dung dịch NaOH thêm vào từng dung dịch có thể nhận biết dãy dung dịch nào sau đây?
A. 2 dung dịch : NH4Cl, CuCl2
B. 3 dung dịch : NH4Cl, MgCl2, CuCl2
C. 4 dung dịch: NH4Cl, AlCl3, MgCl2, CuCl2
D. cả 5 dung dịch.