Sục C O 2 vào dung dịch B a O H 2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol).
Giá trị của x là:
A. 0,20
B. 0,18
C. 0,1
D. 0,15
Cho các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.
(d) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(g) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(h) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(i) Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(k) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(l) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là :
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6
Chọn A
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.
(e) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2
(h) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(k) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(l) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3
Cho các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.
(d) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(g) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(h) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(i) Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(k) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(l) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là :
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
Đáp án A
5 thí nghiệm tạo ra kết tủa là (a), (e), (h), (k), (l).
Cho các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch natri aluminat.
(d) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(g) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(h) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(i) Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(k) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(l) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là :
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Đáp án A
5 thí nghiệm tạo ra kết tủa là (a), (e), (h), (k), (l).
Nếu hiện tượng Viết các phương trình hóa học trong các trường hợp sau
A . cho b a vào dung dịch CuSO4
b .cho Al vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X sau đó sục khí CO2 tới dư vào dung dịch X
C . sục khí CO2 tới dư vào dung dịch baoh2
D. cho dung dịch NaOH vào dung dịch b a (HCO3 )2
E. Đun nóng hỗn hợp Al và Fe trong bình kín đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X Cho X vào dung dịch HCL thu được hỗn hợp khí Y
A. Khi cho Ba vào dd CuSO4 thì sau khi phản ứng xảy ra có xuất hiện kết tủa trắng, có chất khí bay lên và tạo ra dd màu xanh lam
PT : Ba + H2O + CuSO4 ----> Cu(OH)2 + H2↑ + BaSO4↓
B. Khi cho Al tác dụng với dd NaOH thì có chất khí bay lên và dd NaAlO2 . Tiếp đó sục khí CO2 vào dd NaAlO2 thì xuất hiện kết tủa trắng sau phản ứng và dd NaHCO3
PT : 2Al + 2H2O + 2NaOH ----> 2NaAlO2 + 3H2
NaAlO2 + CO2 + H2O ----> Al(OH)3↓ + NaHCO3
C. Sau khi sục khí CO2 dư vào trong dd Ba(OH)2 thì sau phản ứng sẽ xuất hiện kết tủa trắng và chất lỏng không màu.
PT : CO2 + Ba(OH)2 ----> BaCO3↓ + H2O
D. Sau khi cho dd NaOH vào dd Ba(HCO3)2 thì sau khi phản ứng có xuất hiện kết tủa trắng và dd Na2CO3.
PT : 2NaOH + Ba(HCO3)2 ----> BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
E. Câu E mình chịu
Sục CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH. Kết quả ta được Sục CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH. Kết quả ta đượ đồ thị sau
Giá trị của a là:
A. 0,15
B. 0,1
C. 0,2
D. 0,25
Chọn đáp án B.
Khi n C O 2 = a mol thì kết tủa tăng đến cực đại
=> Ba2+ tạo kết tủa hoàn toàn.
· Khi n C O 2 = a + 0 , 25 mol thì kết tủa bắt đầu tan ra.
=> N a 2 C O 3 vừa phản ứng hết, chuyển thành NaHCO3.
· Khi n C O 2 = 0 , 4 m o l thì n B a C O 3 = 0 , 05 m o l
Lượng BaCO3 bị hòa tan
Cho 8g SO3 tác dụng hết với 92ml H2O thu được dung dịch A. Cho 6,2g Na2O hòa tan hết vào 93,8 ml H2O thu được dung dịch B. (khối lượng riêng của H2O là 1g/ml). Trộn nửa dung dịch A với nửa dung dịch B thu được 100ml dung dịch C.
a) Tính C% của dung dịch A và dung dịch B
b) Tính CM của dung dịch C.
bạn vô trang hóa này đi sẽ có nhiều người giúp bạn https://www.facebook.com/groups/1515719195121273/
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4(dư),đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 5.
Chọn đáp án D
Các thí nghiệm sinh ra chất khí là: (a), (b), (c), (g), (i).
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 5.
Chọn đáp án D
Các thí nghiệm sinh ra chất khí là : (a) , (b) , (c) , (g) , (i)
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a). Nung NH4NO3 rắn.
(b). Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c). Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d). Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e). Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g). Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h). Cho PbS vào dung dịch HCl ( loãng).
(i). Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 5.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 5.