Quốc gia nào sau đây có GDP bình quân đầu người cao nhất ở khu vực Đông Nam Á?
A. Singapo.
B. Bruney.
C. Malaixia.
D. Thái Lan.
Cho bảng số liệu
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
( Đơn vị: USD)
Năm Quốc gia |
2010 |
2013 |
2015 |
2016 |
Brunây |
35268 |
44597 |
30968 |
26939 |
Campuchia |
786 |
1028 |
1163 |
1270 |
Xingapo |
46570 |
56029 |
53630 |
52962 |
Thái Lan |
5075 |
6171 |
5815 |
5911 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016?
A. GDP bình quân đầu người của Brunây ở mức cao và liên tục giảm.
B. GDP bình quân đầu người của Campuchia ở mức thấp nhưng đang tăng lên.
C. GDP bình quân đầu người của Xingapo ở mức cao và rất ổn định.
D. GDP bình quân đầu người của Thái Lan ở mức trung bình và tăng nhanh
Đáp án B
GDP bình quân đầu người của Campuchia ở mức thấp nhưng đang tăng lên
đất nước có thu nhập bình quân quốc dân lớn nhất khu vực đông nam á là a. Xin ga po b. Bru nây c. Thái lan d. Phi líp pin
Câu 3: Quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Á hải đảo? A. Thái Lan B. Việt Nam C. Inđônêxia D. Mianma
. TRẮC NGHIÊM
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1: Quốc giá nào sau đây có diện tích lớn nhất khu vực Đông Nam Á?
A. Việt Nam C. Lào
B. Thái Lan D. Indonexia
Câu 2: Quốc gia nào sau đây có dân số ít nhất khu vực Đông Nam Á?
A. Brunay C. Singapo
B. Lào D. Đông ti mo
Câu 3: Điểm cực bắc của nước ta nằm trên vĩ độ địa lý nào sau đây.
A. 20023’ B C. 23027’ B
B. 23023’ B D. 27023’ B
Câu 4: Biển Đông có nhiều thiên tai gây hại cho nước ta, nhất là:
A. Bão C. Sâm nhập mặn
B. Sóng thần D. Sạt lở bờ biển
Câu 5: Quốc gia nào sau đây không có biên giới chung trên đất liền với nước ta.
A. Trung Quốc C. Lào
B. Thái Lan D. Campuchia
Câu 6: Địa điểm nào sau đây được coi là nơi có chế độ nhật triều điển hình của thế giới.
A. Vịnh Bắc Bộ C. Vịnh Dung Quất
B. Vịnh Nha Trang D. Vinh Thái Lan
Câu 7: Độ muối trung bình của biển Đông là:
A. 29-30%o C. 30-32%o
B. 30-31%o D. 30-33%o
Câu 8: Phần hải đảo của Đông Nam Á có tên chung là:
A. Phần đất liền C. Bán đảo Trung Ấn
B. Phần hải đảo D. Quần đảo Mã Lai
Câu 9: Việt Nam gia nhập ASEAN năm nào.
A. 1995 C. 1997
B. 1996 D. 1998
Câu 10: Việt Nam có chung biên giới trên đất liền và biển với những quốc gia nào.
A. Trung Quốc C. Lào
B. Mianma D. Thái Lan
Câu 11. Quần đảo Hoàng Sa của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây:
A. Khánh Hòa C. Phú Yên
B. Bình Thuận D. Đà Nẵng
Câu 12: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3.260km từ.
A. Móng Cái đến Vũng Tàu C. Móng Cái đến Hà Tiên
B. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
Câu 13: Khu vực Đông Nam Á hiện nay có bao nhiêu quốc gia.
A. 13 quốc gia C. 11 quốc gia
B. 14 quốc gia D. 12 quốc gia
Câu 14: Điểm cực bắc nước ta thuộc tỉnh nào.
A. Điện Biên C. Lạng Sơn
B. Lào Cai D. Hà Giang
Câu 15: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài bao nhiêu vĩ tuyến.
A. 13 B. 15 C. 17 D.19
Câu 16. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Tây Nguyên là:
A. Bô xít C. Apatit
B. Sắt D. Đồng
Câu 17. Các mỏ dầu khí của nước ta được hình thành trong giai đoạn nào
A. Tiền Cambri C. Đại trung sinh
B. Đại cổ sinh D. Tân kiến tạo
Câu 18: Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp biển
A. 25 B. 26 C. 27 D. 28
Quốc gia nào ở Đông Nam Á có tỉ trọng khu vực I trong cơ cấu GDP (năm 2004) còn cao?
A. Cam-pu-chia
B. In-đô-nê-xi-a
C. Phi-lip-pin
D. Việt Nam
Hướng dẫn: Mục I (biểu đồ), SGK/102 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: A
Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
(Đơn vị: %)
Năm Quốc gia |
2010 |
2013 |
2015 |
2016 |
Brunây |
2,6 |
-2,1 |
-0,6 |
-2,5 |
Campuchia |
6,0 |
7,4 |
7,0 |
7,0 |
Malaixia |
7,0 |
4,7 |
5,0 |
4,2 |
Thái Lan |
7,5 |
2,7 |
2,9 |
3,2 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016?
A. Tốc độ tăng GDP của Brunây ở mức thấp và liên tục giảm.
B. Tốc độ tăng GDP của Campuchia ở mức cao và khá ổn định.
C. Tốc độ tăng GDP của Malaixia ở mức thấp và rất ổn định.
D. Tốc độ tăng GDP của Thái Lan ở mức cao và liên tục tăng
Đáp án B
Tốc độ tăng GDP của Campuchia ở mức cao và khá ổn định.
Dựa vào hình 11.5, cho biết những quốc gia nào ở Đông Nam Á có tỉ trọng của khu vực dịch vụ trong GDP (năm 2004) cao, quốc gia nào thấp?
Quốc gia có tỉ trọng của khu vực dịch vụ trong GDP cao: Phi-lip-pin.
Quốc gia có tỉ trọng của khu vực dịch vụ trong GDP thấp: Căm-pu-chia.
Đánh giá nào sau đây đúng nhất với quốc gia Đại Việt thế kỷ XV?
A. Quốc gia cường thịnh nhất Đông Nam Á.
B. Quốc gia lớn nhất Đông Nam Á.
C. Quốc gia phát triển ở Đông Nam Á.
D. Quốc gia trung bình ở Đông Nam Á. em cảm ơn