. TRẮC NGHIÊM
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1: Quốc giá nào sau đây có diện tích lớn nhất khu vực Đông Nam Á?
A. Việt Nam C. Lào
B. Thái Lan D. Indonexia
Câu 2: Quốc gia nào sau đây có dân số ít nhất khu vực Đông Nam Á?
A. Brunay C. Singapo
B. Lào D. Đông ti mo
Câu 3: Điểm cực bắc của nước ta nằm trên vĩ độ địa lý nào sau đây.
A. 20023’ B C. 23027’ B
B. 23023’ B D. 27023’ B
Câu 4: Biển Đông có nhiều thiên tai gây hại cho nước ta, nhất là:
A. Bão C. Sâm nhập mặn
B. Sóng thần D. Sạt lở bờ biển
Câu 5: Quốc gia nào sau đây không có biên giới chung trên đất liền với nước ta.
A. Trung Quốc C. Lào
B. Thái Lan D. Campuchia
Câu 6: Địa điểm nào sau đây được coi là nơi có chế độ nhật triều điển hình của thế giới.
A. Vịnh Bắc Bộ C. Vịnh Dung Quất
B. Vịnh Nha Trang D. Vinh Thái Lan
Câu 7: Độ muối trung bình của biển Đông là:
A. 29-30%o C. 30-32%o
B. 30-31%o D. 30-33%o
Câu 8: Phần hải đảo của Đông Nam Á có tên chung là:
A. Phần đất liền C. Bán đảo Trung Ấn
B. Phần hải đảo D. Quần đảo Mã Lai
Câu 9: Việt Nam gia nhập ASEAN năm nào.
A. 1995 C. 1997
B. 1996 D. 1998
Câu 10: Việt Nam có chung biên giới trên đất liền và biển với những quốc gia nào.
A. Trung Quốc C. Lào
B. Mianma D. Thái Lan
Câu 11. Quần đảo Hoàng Sa của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây:
A. Khánh Hòa C. Phú Yên
B. Bình Thuận D. Đà Nẵng
Câu 12: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3.260km từ.
A. Móng Cái đến Vũng Tàu C. Móng Cái đến Hà Tiên
B. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
Câu 13: Khu vực Đông Nam Á hiện nay có bao nhiêu quốc gia.
A. 13 quốc gia C. 11 quốc gia
B. 14 quốc gia D. 12 quốc gia
Câu 14: Điểm cực bắc nước ta thuộc tỉnh nào.
A. Điện Biên C. Lạng Sơn
B. Lào Cai D. Hà Giang
Câu 15: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài bao nhiêu vĩ tuyến.
A. 13 B. 15 C. 17 D.19
Câu 16. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Tây Nguyên là:
A. Bô xít C. Apatit
B. Sắt D. Đồng
Câu 17. Các mỏ dầu khí của nước ta được hình thành trong giai đoạn nào
A. Tiền Cambri C. Đại trung sinh
B. Đại cổ sinh D. Tân kiến tạo
Câu 18: Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp biển
A. 25 B. 26 C. 27 D. 28
Quốc gia nào sau đây không thuộc Đông Nam Á lục địa? A. Mianma B. Lào C. Thái Lan D. Philippin
Câu 1/ Nước có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á :
A Việt Nam B Phi- lip- pin C Thái Lan D In -đô- nê -xi- a.
Câu 2/ Nước có số dân thấp nhất khu vực Đông Nam Á :
A Ma - lai - xi - a B Bru -nây C Đông Ti-mo D Xin -ga – po .
Câu 3/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?
A đông dân B dân số tăng khá nhanh
C tỉ lệ gia tăng dân số thấp D dân cư tập trung đông ở đồng bằng
Câu 4/ Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào?
A 8.8.1967 B 8.8.1977 C 8.8. 1987 D 8.8.1997
Câu 5/ Năm 1999 số thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là:
A 8 nước B 9 nước C 10 nước D 11 nước
Câu 6: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên:
A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.
B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới.
C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á
1khu vực đná nằm trong khoảng bao nhiêu
2quốc gia nào sau đây nằm trong khu vực hải đảo và đất liền đông nam á
Đặc điểm nào sau đây không phải là vị trí địa lí tự nhiên của nước ta? A Là cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. B Nằm ở bán cầu Tây. C Vị trí nội chí tuyến. D Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
Câu 23. Tây Nam Á không giáp biển nào sau đây?
A.Biển Đen B. Ca-xpi C. Biển Đỏ D. Biển Hoàng Hải
Câu 24. Dãy Hi-ma-lay-a phân bố ở khu vực nào của Nam Á?
A. Đông Bắc B. Tây Băc C. Tây Nam C. Đông Nam
Câu 25. Sơn nguyên Đê –can thuộc khu vực nào?
A. Bắc Á B. Trung Á C. Tây Nam Á D. Nam Á
Có nền kinh tế giàu có nhưng trình độ phát triển chưa cao là những quốc gia thuộc khu vực nào sau đây?
A.Đông Nam Á và Tây Nam Á.
B.Tây Nam Á và Trung Á.
C.Đông Á, Nam Á.
D.Trung Á, Đông Á.
ko cần giải thích
Câu 1. Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm nào?
A. 1968.
B. 1966.
C. 1965.
D. 1967.
Câu 2. Trong 25 năm đầu, các nước trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á hợp tác về lĩnh vực nào sau đây?
A. Quân sự.
B. Giáo dục.
C. Văn hóa.
D. Kinh tế.
Câu 3. Biểu hiện của sự hợp tác phát triển kinh tế - xã hội của các nước Đông Nam Á là
A. hình thành một thị trường chung.
B. tăng cường trao đổi hàng hóa giữa các nước.
C. cùng hợp tác để sản xuất ra sản phẩn.
D. sử dụng đồng tiền chung trong khu vực.
Câu 4. Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch như thế nào?
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP.
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.
Câu 5. Quốc gia có dân số đông nhất trong khu vực là
A. Thái Lan.
B. Việt Nam.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Phi-líp-pin.
Câu 6. Vấn đề quan trọng nhất trong phát triển bền vững nền kinh tế các nước Đông Nam Á là
A. mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước trên thế giới.
B. áp dụng nhiều thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất.
C. bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
D. thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 7. Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ?
A. 15 vĩ độ.
B. 16 vĩ độ.
C. 17 vĩ độ.
D. 18 vĩ độ.
Câu 8. Việt Nam có đường bờ biển dài
A. 2630 km.
B. 3260 km.
C. 3620 km.
D. 2360 km.
Câu 9. Vịnh biển nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Vịnh Thái Lan.
B. Vịnh Dung Quất.
C. Vịnh Cam Ranh.
D. Vịnh Hạ Long.
Câu 10. Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam là
A. Tây Bắc - Đông Nam.
B. Bắc - Nam.
C. Tây - Đông.
D. Đông Bắc - Tây Nam.
Câu 11. Bô-xit phân bố chủ yếu ở
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 12. Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về đặc điểm tài nguyên khoáng sản của nước ta?
A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ.
B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có một số mỏ khoáng sản với trữ lượng lớn.
C. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản.
D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 13. Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta là
A. hạn hán.
B. bão nhiệt đới.
C. lũ lụt.
D. núi lửa.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về chế độ gió trên biển Đông?
A. Mùa đông gió có hướng Đông Bắc; mùa hạ có hướng Tây Nam.
B. Quanh năm chung 1 chế độ gió.
C. Mùa đông gió có hướng Tây Nam; mùa hạ có hướng Đông Bắc.
D. Mùa đông gió có hướng Tây Nam; mùa hạ có hướng Nam.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về tài nguyên và môi trường biển Việt Nam hiện nay?
A. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm.
B. Các hoạt động khai thác dầu khí không làm ảnh hưởng đến môi trường biển.
C. Môi trường biển Việt Nam rất trong lành.
D. Các hoạt động du lịch biển không gây ô nhiễm môi trường.
quốc gia nào nằm trong khu vực hải đảo và đất liền Đông Nam Á
a)lào
b)mianma
c)campuchia
d)ViệtNam