Cho các chất sau:
KHCO3; (NH4)2CO3; H2ZnO2; Al(OH)3; Pb(OH)2; Sn(OH)2; Cr(OH)3; Cu(OH)2; Al, Zn.
Số chất lưỡng tính là:
A. 8.
B. 10.
C. 6.
D. Đáp án khác.
Cho các chất sau: Fe2O3, SO3, MgCl2, KOH, H2SO4, HCl, Al(OH)3, KHCO3. Phân loại, gọi tên các chất trên?
Oxide: …………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………….
Acid: …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Base: …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Muối: …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Oxide: Fe2O3 (oxit sắt(III)), SO3 (oxit lưu huỳnh(IV)) Acid: H2SO4 (axit sulfuric), HCl (axit clohidric) Base: KOH (hidroxit kali), Al(OH)3 (hidroxit nhôm) Muối: MgCl2 (muối magie clorua), KHCO3 (muối kali hidrocarbonat)
Cho các chất sau: Al, Na2CO3, AlCl3, KHCO3, K2SO4, Al2O3, NH4Cl, KNO3. Số chất tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là
A. 8.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Chọn D.
Chất tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là Al, Na2CO3, AlCl3, KHCO3, K2SO4, Al2O3, NH4Cl.
cho công thức hóa học của các chất sau cO2 ,caO ,O2 KHCO3, MgO, Br2
hãy giải thích và chỉ ra chất nào là đơn chất chất nào là hợp chất
Đơn chất (do chứa 1 nguyên tố hóa học) : $O_2,Br_2$
Hợp chất (do chứa 2 nguyên tố hóa học trở lên) : $CO_2,CaO,KHCO_3,MgO$
Cho các chất sau: KHCO3, FeS, Ag, CuS, Fe(NO3)2. Có bao nhiêu chất khi cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì có khí thoát ra?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5.
Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3, Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Chọn đáp án A
ZnO, CH3COONH4, H2NCH2COOH, KHCO3, Pb(OH)2, HOOCCH2CH(NH2)COOH.
Các bạn chú ý nhé : Chất lưỡng tính với chất vừa tác dụng với NaOH và HCl đôi khi khác nhau.
Ví dụ như Al ,Zn không phải chất lưỡng tính
Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3, Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
Gồm các chất: Al, ZnO, CH3COONH4, Pb(OH)2, H2NCH2COOH, KHCO3, HOOCCH2CH(NH2)COOH
=> Đáp án B
Cho các chất sau đây, có bao nhiêu chất là chất điện li mạnh: AgCl, CaCl2, CaCl2, CuCl2, KHCO3, CaCO3, C6H6, C2H5OH, K2Cr2O7, CH3COONa, NH4NO3, ClNH3-CH2COOH, Axit benzoic.
A. 10
B. 9.
C. 8.
D. 7.
Chọn đáp án C
CaCl2, CuCl2, KHCO3, K2Cr2O7, CH3COONa, NH4NO3, ClNH3-CH2COOH, Axit benzoic
Câu 1 Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm: A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.C. KHCO3. D. HCl, H2SO4 Câu 2 Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây thuộc loại phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li? A. CuSO4 + HNO3.B. Zn + HCl. C. Na2CO3 + HNO3.D. NaCl + KNO3. Câu 3 Dung dịch NaOH dư tác dụng với X cho kết tủa. X là A. Zn(OH)2.B. MgCl2.C. HCl.D. NaHCO3. Câu 4: Trong dung dịch Fe2(SO4)3 0,01M nồng độ của Fe3+ là A. 0,02M.B. 0,01M.C. 0,12M.D. 0,03M. Câu 5: Cho 2,925 gam NaCl tác dụng với 100ml dung dịch AgNO3 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,175.B. 14,35.C. 8,50.D. 42,50. Câu 7: Dung dịch các chất điện li dẫn được điện là do sự chuyển dịch tự do của A. các phân tử chất tan. B. các electron.C. các proton. D. các ion. Câu 13: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: HNO2, CH3COOH, HCl, H2SO4. Dung dịch dẫn điện tốt nhất làA. HCl. B. HNO2. C. CH3COOH. D. H2SO4. Câu 14: Trộn 100 ml dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ 0,15 M thu được 250 ml dung dịch có pH= x và m gam kết tủa. Giá trị của x và m lần lượt là: A. 13 và 1,165 gam. B. 1 và 2,33 gam. C. 13 và 1,7475 gam.D. 1 và 1,165 gam. Câu 15: Cho 2 dung dịch NaOH và Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol và có pH lần lượt là a và b. Khi đó A. a < 7.B. a = b.C. a > b.D. a < b. Giải chi tiết giùm mình vs
Câu 19: Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm: A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.C. KHCO3. D. HCl, H2SO4 Câu 20: Công thức hoá học của chất khi điện li tạo ra ion Mg2+ và Cl- là A. Mg(OH)2.B. MgCl2.C. KCl.D. MgSO4. Câu 21: Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là A. H3PO4.B. H2S.C. NaOH.D. HCl. Câu 22: Dung dịch H2S chứa tối đa những ion (bỏ qua sự điện li của nước): A. H+, HS-,S2-.B. HS-, S2-.C. H+, S2-.D. H+, HS-. Câu 23: Phương trình điện li nào sau đây đúng? A. CH3COOH→H+ + CH3COO-.B. HClO → H+ + ClO-. C. NaCl→ Na+ + Cl-.D. H3PO4→ H+ + H2PO42-. Câu 24: Cho 10ml dung dịch HNO3 có pH=4. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch có pH=6?A. 990 ml.B. 1000 ml.C. 100 ml.D. 400 ml. Câu 25: Chất nào sau đây là axit 2 nấc? A. HCl.B. Ba(OH)2.C. H2S.D. H3PO4. Câu 26: Một dung dịch chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol SO42-; 0,01 mol Cl- và x mol Cu2+. Giá trị của x là A. 0,04.B. 0,01.C. 0,02.D. 0,05. Câu 27: Cho các chất: NaCl, H2O, glucozơ (C6H12O6), KOH, Na2CO3, BaSO4, HF. Số chất điện li mạnh làA. 3.B. 5.C. 2.D. 4. Câu 28: Cho các cặp chất sau: (1)Na2CO3+Ba(OH)2(2) Fe + HCl (3) BaCl2 + Na2CO3(4)MgCO3+Ba(OH)2(5) CaCO3+H2SO4 Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là A. (1),(2),(3),(4). B. (1),(3),(4),(5). C. (1),(3),(4). D. (1),(3). Câu 29: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Dung dịch có pH
Câu 19: Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm:A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.C. KHCO3. D. HCl, H2SO4 Câu 20: Công thức hoá học của chất khi điện li tạo ra ion Mg2+ và Cl- làA. Mg(OH)2.B. MgCl2.C. KCl.D. MgSO4. Câu 21: Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh làA. H3PO4.B. H2S.C. NaOH.D. HCl. Câu 22: Dung dịch H2S chứa tối đa những ion (bỏ qua sự điện li của nước):A. H+, HS-,S2-.B. HS-, S2-.C. H+, S2-.D. H+, HS-. Câu 23: Phương trình điện li nào sau đây đúng?A. CH3COOH→H+ + CH3COO-.B. HClO → H+ + ClO-.C. NaCl→ Na+ + Cl-.D. H3PO4→ H+ + H2PO42-. Câu 24: Cho 10ml dung dịch HNO3 có pH=4. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch có pH=6?A. 990 ml.B. 1000 ml.C. 100 ml.D. 400 ml. Câu 25: Chất nào sau đây là axit 2 nấc?A. HCl.B. Ba(OH)2.C. H2S.D. H3PO4. Câu 26: Một dung dịch chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol SO42-; 0,01 mol Cl- và x mol Cu2+. Giá trị của x làA. 0,04.B. 0,01.C. 0,02.D. 0,05. Câu 27: Cho các chất: NaCl, H2O, glucozơ (C6H12O6), KOH, Na2CO3, BaSO4, HF. Số chất điện li mạnh làA. 3.B. 5.C. 2.D. 4. Câu 28: Cho các cặp chất sau: (1)Na2CO3+Ba(OH)2(2) Fe + HCl (3) BaCl2 + Na2CO3(4)MgCO3+Ba(OH)2(5) CaCO3+H2SO4 Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn làA. (1),(2),(3),(4). B. (1),(3),(4),(5). C. (1),(3),(4). D. (1),(3).
Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Cu, Al(OH)3, NaClO3, N2, KHCO3. Số đơn chất là: *
4 điểm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4