Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7NH2
Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. CH5N.
C. C2H5N.
D. C3H7NH2.
Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. CH5N.
C. C2H5N.
D. C4H9N.
Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức X cần 200ml dung dịch HCl 1M. Công thức phần tử của X là
A. C 3 H 9 N
B. C 2 H 7 N
C. C H 5 N
D. C 3 H 7 N
Trung hòa 2,95 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 0,25M. Công thức phân tử của X là
Gọi CTHH của amin đơn chức là $RNH_2$
$RNH_2 + HCl \to RNH_3Cl$
Theo PTHH : $n_{amin} = n_{HCl} = 0,2.0,25 = 0,05(mol)$
$\Rightarrow M_{amin} = R + 16 = \dfrac{2,95}{0,05} = 59$
$\Rightarrow R = 43 (C_3H_7)$
Vậy CTPT của X là : $C_3H_9N$
Trung hòa 11,8 g một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của X là
A. C 3 H 9 N
B. C H 5 N
C. C 2 H 5 N
D. C 3 H 7 N H 2
n H C l = 0 , 2 m o l
Gọi CTHH của amin đơn chức là R N H 2 : R N H 2 + H C l → R N H 3 C l
Có n a m i n = n H C l = 0 , 2 m o l n ê n M R N H 2 = 59 → M R = 43 ( C 3 H 7 )
=> CTPT của amin: C 3 H 7 N H 2
Đáp án cần chọn là: A
Để trung hòa 30 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 15% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử X là
A. C H 5 N
B. C 3 H 9 N
C. C 2 H 7 N
D. C 3 H 7 N
Để trung hòa 30 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 15% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử X là
A. CH5N.
B. C3H9N.
C. C2H7N.
D. C3H7N.
Để trung hòa 25 gam dung dịch một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H5N.
B. C2H7N.
C. CH5N.
D. C3H7N.
Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H5N.
B. C2H7N.
C. CH5N.
D. C3H7N.