Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He gave her a mischievous ____________ as she handed him his order
A. peer
B. peep
C. wink
D. blink
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He gave ______ his job in order to go back to university.
A. up
B. in
C. away
D. out
Đáp án B.
A. Otherwise: nếu không thì
B. Furthermore: ngoài ra, thêm vào đó
C. Nevertheless: tuy nhiên, dù vậy
D. On the other hand: mặt khác
Dịch: Lễ hội có nhiều điểm tham quan. Nó sẽ gồm có dàn nhạc đương đại và một vở opera. Hơn nữa, sẽ có những bài đọc thơ và những bài diễn thuyết sân khấu
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He gave ______ his job in order to go back to university
A. up
B. in
C. away
D. out
Đáp án A
Kiến thức: Cụm động từ với “give”
give up = stop: dừng lại/ từ bỏ give away: vứt đi
give in:chấp nhận làm điều không muốn làm give out: phân phát/ đưa ra
Tạm dịch: Anh ấy từ bỏ công việc để quay trở lại học đại học
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
When she died, she gave _________ all her money to a charity for cats
A. off
B. on
C. away
D. out
Đáp án : C
Give something away = cho đi. Dịch: khi cô ấy chết, cô ấy đem hết tiền cho một hội từ thiện vì loài mèo
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When she died, she gave _________ all her money to a charity for cats.
A. away
B. out
C. on
D. off
Đáp án A
Giải thích: give away = trao tặng
Dịch nghĩa: Khi cô ấy chết, cô ấy đã trao tặng toàn bộ số tiền của cô cho một quỹ từ thiện dành cho mèo.
B. give out (v) = kết thúc; cạn kiệt; dừng làm việc
C. give on (v). Không có cụm động từ give on
D. give off (v) = tỏa ra (mùi, nhiệt, ánh sáng, …)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She _________ him for her father’s death
A. accused
B. charged
C. complained
D. blamed
Đáp án D
- Accuse sb of sth: buộc tội ai về điều gì
- Charge sb with sth: buộc tội ai về điều gì
- Complain to sb about/ of sth: phàn nàn với ai về điều gì
- Blame sb for sth: đổ lỗi cái gì cho ai
ð Đáp án D (Cô ấy đổ lỗi cho anh ấy về cái chết của bố mình.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Jane really loves the _______ jewelry box that her parents gave her as a birthday present
A. nice brown wooden
B. brown wooden nice
C. nice wooden brown
D. wooden brown nice
Đáp án A
Thứ tự các tính từ trong một câu: Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose → chọn A
Dịch: Jane thực sự thích hộp trang sức bằng gỗ màu nâu đẹp đẽ mà bố mẹ cô ấy đã tặng cô ấy như là một món quà sinh nhật.
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In your teens, peer-group friendships may________from parents as the major influence on you.
A. take back
B.tack out
C.take over
D. take in
Đáp án là C. take over from someone : tiếp quản, nối nghiệp
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I tried to talk to her, but she was as high as a _____________
A. kite
B. house
C. sky
D. wall
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The _______ country mouse ran home as fast as his legs could carry him.
A. frightening
B. frighten
C. frightful
D. frightened
Đáp án D.
D. frightened country mouse: con chuột đồng bị làm cho hoảng sợ, làm cho khiếp đảm.
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
A. frightening (adj): kinh khủng, khủng khiếp
B. frighten (v): làm hoảng sợ, làm sợ
C. frightful (adj): ghê sợ, khủng khiếp, kinh khủng
MEMORIZE frighten (v): làm hoảng sợ - frighten sb into/ out of V-ing sth: làm cho ai sợ mà phải làm/ thôi không làm gì - frighten sb/ sth away/ off: gieo rắc nỗi kinh hoàng cho ai |