Bài trung thu độc lập chủ điểm gì vậy
mik ko giở sách đou
Bài Trung thu độc lập
b. Anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và các em nhỏ vào thời điểm nào?................................................................................................................................................................................................c. Tìm những chi tiết cho thấy vẻ đẹp của đêm trăng trung thu độc lập?................................................................................................................................................................................................d. Để có tương tai tốt đẹp hơn em cần làm gì khi ngồi trên ghế nhà trường?................................................................................................................................................................................................bài này ở sách tiếng việt 4 tập 1 trang 66các bạn giúp mk vớiBài Trung thu độc lập
b. Anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và các em nhỏ vào thời điểm nào?
................................................................................................................................................................................................
c. Tìm những chi tiết cho thấy vẻ đẹp của đêm trăng trung thu độc lập?
................................................................................................................................................................................................
d. Để có tương tai tốt đẹp hơn em cần làm gì khi ngồi trên ghế nhà trường?
.................................................................................................................................................................................................
bài này ở sách tiếng việt 4 tập 1 trang 66
các bạn giúp mk với
bạn gửi bài qua hô mình với mình mới học lớp 3 nên chưa có sách mà tìm những chi tiết cho thấy vẻ đẹp
CÓ AI BIẾT BÀI TẬP ĐỌC TRUNG THU ĐỘC LẬP KO ?
cs grade 5 r
- Sự đoàn kết và lòng yêu nước: Để bảo vệ độc lập quốc gia, sự hiệp nhất của dân tộc và lòng yêu nước là điều rất quan trọng. Khi nhân dân đoàn kết và tham gia vào cuộc chiến tranh để bảo vệ đất nước, khả năng giữ vững chủ quyền trở nên cao hơn.
- Ngoại giao thông minh: Sử dụng ngoại giao thông minh và xây dựng liên minh với các quốc gia khác có thể giúp bảo vệ chủ quyền quốc gia và đối phó với các thách thức quốc tế.
- Tận dụng địa lý và môi trường: Địa hình và môi trường tự nhiên hiểm trở có thể trở thành lợi thế để bảo vệ chủ quyền quốc gia. Sử dụng khả năng địa lý để tạo ra các rào cản tự nhiên khiến mọi thứ khó khăn hơn cho quân xâm lược.
alo ngọc ơi,cái bài này cô giải trên trường rồi mà
động từ tobe *ko giở sách*
Cấu trúc: Động từ tobe + Động từ chính
Ví dụ:
Helen is walking home with her friends –
1. Động từ “To be” trong các thì tiếp diễnThì hiện tại tiếp diễn (The present continous tense): Chủ ngữ + (am/is/are) + V(ing)
Ví dụ: He is playing soccer.
Thì quá khứ tiếp diễn (The past continous tense): Chủ ngữ + was/were +V(ing)
Ví dụ: He was cooking dinner at 5 p.m yesterday.(Anh ấy đang nấu bữa tối vào lúc 5h chiều hôm qua)
Động từ “To be” làm từ nối (Linking Verb): Chủ ngữ +(to be) + adj
Ví dụ: He is very handsome. (Anh ta rất đẹp trai.)
2. Động từ tobe trong “câu bị động”Động từ tobe được sử dụng chung với dạng thứ 3 của động từ trong bảng động từ bất quy tắc.
Câu chủ động: I eat an orange.
Câu bị động: The orange is eaten
Trong đó:
“Eat” là động từ chính“is” là động từ phụ3. Dạng hoàn thành của động từ “tobe”Dạng hoàn thành của động từ tobe là been
Ví dụ:
She has been rude, but now she apologizes.
II. Vị trí của động từ tobe trong câu1. Đứng trước một danh từ trong câuHe is an engineer -
2. Đứng trước một tính từShe is very cute. -
3. Đứng trước một cụm giới từ chỉ thời gian/ nơi chốnThe book is on the table -
4. Đứng trước động từ V-pII trong các câu bị động.The table is made of wood. -
Ví dụ: Mary is of a gentle nature. (Mary có một bản chất tử tế)
Tobe of + danh từ: Nhấn mạnh cho danh từ ở sauVí dụ: The newly-opened restaurant is of (ở ngay) the Leceister Square (Cửa hàng mới mở ở ngay Leceister Square)
To be + to + verb:Để truyền đạt các mệnh lệnh hoặc các chỉ dẫn.Ví dụ: No one is to leave without the permission (Không ai rời đi khi chưa có chỉ dẫn)
Dùng với mệnh đề if khi mệnh đề chính diễn đạt một câu điều kiện (Nếu muốn... thì phải).Ví dụ: If we are to get there by lunch time we had better hurry (Nếu chúng tôi muốn ăn trưa đúng giờ thì phải làm việc nhanh hơn)
Được dùng để thông báo những yêu cầu xin chỉ dẫnVí dụ: He asked the company where he was to land (anh ấy yêu cầu chỉ dẫn của công ty nơi anh ấy đến)
Để truyền đạt một dự định, một sự sắp đặt.Ví dụ: She is to get married next month (Cô ấy sẽ cưới vào tháng tới)
Were + S + to + V = If S + were + to + V: Thế nếu (giả thuyết)Ví dụ: Were I to tell you that he passed his exams, would you believe me (Nếu tôi nói anh ấy đã vượt qua kì thi, bạn sẽ tin tôi chứ)
Trong bài thơ “Nam quốc sơn hà”,tác giả đã khẳng định chủ quyền lãnh thổ trên những phương diện nào?Lời “tuyên ngôn độc lập” đấy có tác dụng ko?Vì sao?Hãy kể tên các bản “tuyên ngôn độc lập khác mà em biết?
Toán 8
Bài 17, 18 dbt trang 7 toán 8- giait chi tiết hộ mk với, nhanh giùm. vì đề bài dài nên mk ko chép mong các bk giở sách giùm
D là bạn thân của E, trong giờ kiểm tra 15 phút E không học bài cũ nên lén thầy cô giở sách ra chép. Nếu là D em sẽ làm gì ?
A. Nhắc nhở bạn, khuyên bạn không được làm như vậy vì vi phạm kỉ luật.
B. Nhờ bạn D cho xem tài liệu cùng.
C. Mặc kệ vì không liên quan đến mình.
D. Nói với cô giáo để bạn bị phạt.
D là bạn thân của E, trong giờ kiểm tra 15 phút E không học bài cũ nên lén thầy cô giở sách ra chép. Nếu là D em sẽ làm gì ?
A. Nhắc nhở bạn, khuyên bạn không được làm như vậy vì vi phạm kỉ luật.
B. Nhờ bạn D cho xem tài liệu cùng.
C. Mặc kệ vì không liên quan đến mình.
D. Nói với cô giáo để bạn bị phạt.
D là bạn thân của E, trong giờ kiểm tra 15 phút E không học bài cũ nên lén thầy cô giở sách ra chép. Nếu là D em sẽ làm gì ?
A. Nhắc nhở bạn, khuyên bạn không được làm như vậy vì vi phạm kỉ luật.
B. Nhờ bạn D cho xem tài liệu cùng.
C. Mặc kệ vì không liên quan đến mình.
D. Nói với cô giáo để bạn bị phạt.