tính:
403cm – 52 cm =
tính:
720 m + 43 m =
403cm – 52 cm =
27 mm : 3 =
720 m + 43 m = 763 m
403cm – 52 cm = 351 cm
27 mm : 3 = 9 mm
Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc 40 3 c m / s 2 . Tần số góc của dao động là:
A. 1 rad/s
B. 4 rad/s
C. 2 rad/s
D. 8 rad/s
Tính:
a, 8dam + 5dam
b, 403cm – 4m
c, 12km × 4
d, 27mm ÷ 3
a, 8dam + 5dam = 13dam
b, 403cm – 4m = 403cm – 400cm = 3cm
c, 12km × 4 = 48 km
d, 27mm ÷ 3 = 9 mm
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm / s 2 . Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 c m / s 2 . Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm.
+ Tại VTCB: v 0 = A ω ⇒ A = v 0 ω 1
+ Tại vị trí có vận tốc v: A 2 = v 2 ω 2 + a 2 ω 4 = v 0 2 ω 2 ⇒ ω 2 = a 2 v 0 2 − v 2
⇒ ω 2 = 40 3 2 20 2 − 10 2 = 4 2 ⇒ ω = 4 r a d / s
Thay vào (1) ta được: A = v 0 ω = 20 4 = 5 c m
Chọn đáp án A
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 20 rad/s. Khi li độ của vật là 2 cm thì vận tốc là 40 3 cm / s . Lấy g = 10 m / s 2 . Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo là:
A. 0,2 N
B. 0,4 N
C. 0 N
D. 0,1 N
Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 = A 1 c o s 2 π t + 2 π 3 c m ; x 2 = A 2 c o s 2 π t c m ; x 3 = A 3 c o s 2 π t − 2 π 3 c m . Tại thời điểm t 1 các giá trị li độ là x 1 = − 20 c m ; x 2 = 80 c m ; x 3 = − 40 cm, tại thời điểm t 2 = t 1 + T 4 các gái trị li độ x 1 = − 20 3 c m ; x 2 = 0 c m ; x 3 = 40 3 c m . Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x = 50 cos 2 π t + π 3 c m .
B. x = 40 cos 2 π t − π 3 c m .
C. x = 40 cos 2 π t + π 3 c m .
D. x = 20 cos 2 π t − π 3 c m .
Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là
x 1 = A 1 cos 2 πt + 2 π 3 cm, x 2 = A 2 cos 2 πt cm, x 3 = A 3 cos 2 πt − 2 π 3 cm. Tại thời điểm t 1 các giá trị li độ là
x 1 = − 20 cm , x 2 = 80 cm , x 3 = 40 cm tại thời điểm t 2 = t 1 + T 4 các giá trị li độ
x 1 = − 20 3 cm , x 2 = 0 cm , x 3 = 40 3 cm Phương trình của dao động tổng hợp là
A. x = 50 cos 2 πt + π 3 cm
B. x = 40 cos 2 πt − π 3 cm
C. x = 40 cos 2 πt + π 3 cm
D. x = 20 cos 2 πt − π 3 cm
Con lắc lò xo thực hiện 100 dao động hết 10π s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với tốc độ 40 3 cm/s. Lấy π 2 = 10. Phương trình dao động của quả cầu là
A. 6 cos 20 t - π 6 cm
B. 6 cos 10 t + π 6 cm
C. 4 cos 10 t - π 3 cm
D. 4 cos 20 t - π 3 cm